牡羊座 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 牡羊座 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 牡羊座 trong Tiếng Nhật.
Từ 牡羊座 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Bạch Dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 牡羊座
Bạch Dươngproper |
Xem thêm ví dụ
SN 1054(1054年(おうし座)超新星、別称かに超新星)は、1054年7月4日に世界各地で広範囲に観測された超新星である。 SN 1054 hay Thiên Quan khách tinh (Siêu tân tinh Con Cua) là một siêu tân tinh từng được quan sát thấy rộng khắp trên Trái Đất trong năm 1054. |
それとも99ひきの羊を安全な場所に残して,迷子になった1ぴきの羊をさがしに行くでしょうか。 Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
モルモンは,わたしたち一人一人が悔い改めて,「キリストの裁きの座の前に立」つ備えをするよう願ったのです(モルモン3:18-22参照)。 Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22). |
* 聖徒 たち は 受け継ぎ を 得,小羊 と 等しい 者 と される, 教義 88:107. * Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107. |
羊たちが従属の牧者に聞き従うべきなのは,なぜですか Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ? |
しっかり目を覚ましている羊飼い một người chăn chiên tỉnh thức |
アルマが「羊飼いのいない羊」のようなゼラヘムラの民に教えを説くために出て行ったことを説明し(アルマ5:37),生徒に,アルマ5章の話の流れを思い出してもらう。 Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37). |
長老たちが仲間のクリスチャンと時間を過ごし,一緒にいることを楽しむなら,羊は援助が必要な時に頼みやすくなります。 Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu. |
預言者サムエルの目には,若い羊飼いの少年としか映らなかったのです。 Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi. |
バプテスマを施す人ヨハネは,比喩的な戸口番として,りっぱな羊飼いであるイエスを迎えた Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành |
^ 茶室の床の間は貴人の座の象徴である。 Đĩa Mặt Trời (sun disk) trên đầu bà chính là biểu tượng của bà. |
「ものみの塔」誌,1992年4月15日号では,おもに「ほかの羊」の中から選ばれた兄弟たちが統治体のそれぞれの委員会を援助するよう割り当てられており,それらの兄弟たちはエズラの時代のネティニムに相当する,ということが発表されました。 ―ヨハネ 10:16。 エズラ 2:58。 Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
ああ 、 私 は プラネット の 前 に 一緒 に 座 り た い で す 。 Tôi muốn nói chuyện với cô ta trước tờ Planet. |
彼らが,羊飼いのいない羊のように痛めつけられ,ほうり出されていた」ため,イエスは彼らに哀れみをお感じになりました。( Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
ペテロ第一 5:2)お年寄りへの気遣いを実際的な方法で表わすことは,神の羊の群れを世話することの一環を成しています。 (1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy. |
啓示 7:9‐17。 ヤコブ 2:23)しかも,これらの「ほかの羊」を集める業はまだ終わっていません。 Vả, việc thâu góp những “chiên khác” này vẫn chưa chấm dứt đâu. |
18 イエスから「羊」と裁かれた人々にとって,形勢は逆転します。 18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”! |
右の絵に描かれているように,多くの人は,裁きの日には幾十億もの魂が,生前の行ないにしたがって裁かれるために神の座の前に連れて来られ,天での命という報いを受けるか地獄で責め苦に遭う,と思っています。 Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
彼らは,仲間である「ほかの羊」と共に,まだ時間のあるうちに神の王国の側に来るよう,人々に強く勧めています。( Một nhóm nhỏ trong số họ vẫn còn sống trên đất. |
ダニエルは幻の中で,1頭の雄やぎが1頭の雄羊を打ち倒し,その2本の角を折るのを見ました。 Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất. |
イエスは使徒たちのような,天の命に召される羊について話した後,16節でこう付け加えられました。「 わたしにはほかの羊がいますが,それらはこの囲いのものではありません。 Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”. |
ルカ 11:13)求めている人が天的な希望を抱いているか,ほかの羊の一人であるかにかかわりなく,神のご意志を成し遂げるため,エホバの霊は豊かに与えられます。 Dù người xin có hy vọng sống trên trời hoặc thuộc các chiên khác, Đức Giê-hô-va vẫn ban thánh linh một cách dư dật để người đó thực hiện ý muốn của Ngài. |
エホバ神は,エホバの献身した民の会衆内で比喩的な羊飼いとして仕える人々が見倣うことのできる最もりっぱな羊飼いであられます。 Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước. |
よく目を凝らして見れば 今日の教育システムが もっぱら作ろうとしているのは 元イェール大学教授 デレシーウィッツの言う 「エクセレント・シープ (優秀な羊)」 つまり 頭がよく野心もあるけれど リスク回避的で臆病 方向も定まらず ときとして自分のことしか 考えないような若者です Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
一見すると ただの格子の並びですが カーソルを移動させると それぞれの羊が表示されます 極めて機械的なプロセスの裏側に 人間性が垣間みられるのです và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 牡羊座 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.