무언가 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 무언가 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 무언가 trong Tiếng Hàn.

Từ 무언가 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gì, cái gì, một cái gì đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 무언가

pronoun interjection

종교와 철학의 차이점은 무엇입니까?
Điểm khác biệt giữa tôn giáo và triết học là ?

cái gì

pronoun interjection

무언가를 모방하게 되면 여러분은 모방에 대한 영향력을 지니게 됩니다.
Nếu bạn bắt chước một cái gì đó, có lẽ bạn có thể có tác dụng với nó.

một cái gì đó

pronoun interjection

Xem thêm ví dụ

그들은 좌절감을 느끼고 있었고 바랐던 것보다 훨씬 적은 것을 이룬 상태습니다.
Họ chán nản, và họ không đạt được những hi vọng.
루나프레야 님을 마지막으로 본 게 언제?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
그러므로 예수와 그분의 사도들은 그분이 “하나님의 아들”라고 가르쳤지만 “아들 하나님”의 사상을 발전시킨 것은 후대의 교직자들었다.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
서로에 대해 진정으로 관심이 있는 그리스도인들은 자기의 사랑을 연중 언제라도 자발적으로 표현하는 것이 어려운 일이 아님을 알게 된다.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
+ 그것이 몹시 말라 그 뿌리를 뽑는 데 강한 팔도 많은 사람도 필요하지 않을 것다.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
7, 8. (ᄀ) 하느님의 백성이 ‘장막 줄을 길게 하’다는 무슨 증거가 있습니까?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã giăng dây cho dài”?
그리고 그 공통점중 하나가 바로 스스로를 표현하고자 하는 욕구라고 생각합니다.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
그것은 다음 구절을 기억할 때도 마찬가지입니다. “임금이 대답하여 이르시되 내가 진실로 너희에게 이르노니 너희가 여기 내 형제 중에 지극히 작은 자 하나에게 한 것이 곧 내게 한 것이니라”(마태복음 25:40)
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
(마태 28:19, 20) 그렇게 한 것은 참으로 적절한 일었는데, 졸업생들은 20개 나라로 파견되어 봉사할 것었기 때문입니다!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
대부분의 계시는 극적 방법으로 오지 않는다는 것을 기억하는 것이 중요하다.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
하지만 그는 다음날 아침 우리에게 전화를 해서 “그런 부지를 찾았습니다”라고 말하였습니다.
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn.
예레미야 시대의 경우와 마찬가지로, 영원하신 하느님 여호와께서는 지금도 여전히 생명을 주는 물의 유일한 근원십니다.
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
무엇에 대한 믿음입니까?
Đức tin nơi ai?
“이 곳에 와서 교훈에 귀를 기울이면서 시간을 보내는 것은 자신을 낮추는 경험”라고 언급하면서 스윙글 형제는 이렇게 덧붙여 말하였습니다. “여러분은 여호와를 드높이기 위한 준비를 훨씬 더 잘 갖추고서 이 곳을 떠나게 됩니다.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
예수 그리스도 후기 성도 교회 회원 중 한 사람으로서 여러분이 소중히 여기는 믿음의 핵심을 단순하고 직접적며 심오한 방식으로 선포할 수 있게 될 것입니다.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
만일 누군가가 그리스도의 최초 교회의 설계도를 오늘날 세상에 있는 모든 교회와 비교해 본다면, 그는 각 항목, 조직, 가르침, 의식, 열매, 계시를 하나하나 맞추어볼 것고, 그러면 예수 그리스도 후기 성도 교회만이 일치하는 교회가 될 것입니다.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
사실 인생에서 처음으로 읽게 된 것었으니까요.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
하나님께서 주신 자유를 가치 있게 여기
Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho
예를 들어 관리자 계정에 사용된 통화가 미국 달러(USD)지만 관리 계정 중 하나에서 영국 파운드(GBP)를 사용한다고 가정해 보겠습니다.
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
모르는 게 약다라는 말을 저는 안 믿어요.
Tôi không tin vô tri là hạnh phúc.
출애굽기 23:9에 따르면 하느님은 이스라엘 백성이 외국인을 어떻게 대하기를 바라셨으며, 그 이유는 무엇입니까?
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
22 이것이 아담의 아들들의 계보, 아담은 하나님의 ᄀ아들이요, 하나님께서 친히 그와 대화하셨더라.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
단순히 지나간 행동을 열거하거나 지적하지 말고 관련된 원칙, 적용 방법, 그러한 원칙이 지속적 행복에 극히 중요한 이유 등을 고려하십시오.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
바로 그것이 음식이 지겨워질 때 도파민 자극이 적어지는 이유입니다.
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
Jahre Nebukadnezars II)라는 기사(파울 V.
Jahre Nebukadnezars II (An Astronomical Observer’s Text of the 37th Year Nebuchadnezzar II), tác giả Paul V.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 무언가 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.