muerto de hambre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muerto de hambre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muerto de hambre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ muerto de hambre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghèo đói, đói, rất đói, thiếu thốn, đói rách cơ cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muerto de hambre

nghèo đói

đói

(starveling)

rất đói

(starving)

thiếu thốn

(starveling)

đói rách cơ cực

(starveling)

Xem thêm ví dụ

Estaba muerta de hambre.
Em đói lắm rồi.
Otros centenares de millones han muerto de hambre y de enfermedades.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
Estarías muerta de hambre si yo no fuese el del corazón más grande de la calle.
Cô có thể đã chết đói nếu không gặp được người tốt như tôi ^ ^.
Deben estar muertos de hambre.
Các anh hẳn phải đói lắm.
Aun así -añadí-, estoy muerta de hambre.
“Nhưng,” tôi nói thêm, “tôi đói quá.
Estoy muerta de hambre.
Tôi sắp chết đói đây.
Lugo va a salir muerto de hambre.
Hắn sẽ sớm đói mà mò ra thôi.
En Etiopía, un hombre que está muerto de hambre se preocupa por el bienestar de un bebé huérfano.
Một người đàn ông đói khát ở Ethiopia quan tâm đến sự an lạc của một em bé sơ sinh mồ côi.
Parece muerto de hambre.
Trông anh như sắp chết đói vậy.
Estoy muerto de hambre y soy pacífico.
Tôi đói lắm không muốn phạm tội đâu và chỉ thích hòa bình.
Estoy muerto de hambre.
Tôi sắp chết đói đây.
He estado en guerra en las trincheras muerto de hambre con mis hombres.
Tôi đã tham gia cuộc chiến, giữa chiến hào đói khát cùng đồng đội.
Estoy muerta de hambre.
Tôi đang chết đói đây.
Servíos, debéis estar muertos de hambre.
Ăn đi, chắc các người đói lắm rồi.
Tío, esos skitters están muertos de hambre.
Lũ Skitter đó đang đói.
No pareces un artista muerto de hambre.
Anh không giống một nghệ sĩ đang chết đói.
Habían llegado a un punto de la travesía en la que sus siete hijos estaban literalmente muertos de hambre.
Trong cuộc hành trình, đã có lúc bảy đứa con của chị thật sự đói.
Si Dios no hubiera proporcionado el maná, el pueblo habría muerto de hambre, como ellos mismos reconocieron (Éxodo 16:3, 4).
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:3) Nếu Đức Chúa Trời không cung cấp ma-na thì dân sự đã chết đói—một sự thật rất dễ cho họ thừa nhận.
Cansado por un largo viaje y muerto de hambre y de sed, llega a un pueblo pequeño en busca de un sitio donde comer y pasar la noche.
Kiệt sức vì một chuyến đi dài và sắp chết vì đói khát, anh ta đến một thị trấn nhỏ tìm kiếm thức ăn và nơi trú ngụ qua đêm.
Fue el propósito que introdujo en la máquina, por así decirlo. Y luego su comida, su bebida y sus familiares se convirtieron en oro y murió miserable y muerto de hambre.
Đấy là mục đích mà ông đã đưa vào máy móc, như đã nói, sau đó thì đồ ăn, thức uống và người thân của ông đều biến thành vàng và ông đã qua đời trong đau khổ và đói kém.
Ésta es una cantidad mayor que la del cálculo de muertes durante la terrible hambre china de los años 1878-1879.
Con số này cao hơn tổng-số ước lượng đã thiệt mạng trong cơn đói khủng-khiếp tại Trung-hoa vào những năm 1878-79.
Así, en 1965, fui a lo que se denominó la peor hambruna de Bihar, en la India, y por primera vez vi hambre, muerte, personas que morían de hambre.
Vì thế vào năm 1965, tôi đã tiếp xúc với nạn đói Bihar nặng nhất ở miền Đông Bắc Ấn Độ, và tôi đã chứng kiến cái đói, cái chết, những người chết vì đói, lần đầu tiên.
Tras recorrer a pie 110 kilómetros, llegué a casa muerto de agotamiento y de hambre.
Tôi đi bộ 110 cây số, về đến nhà tôi lâm bệnh vì kiệt sức và đói khát.
Podemos llamar este lugar en el Congo un campo de muerte, porque a los que no matan, mueren de hambre y enfermedad.
Chúng ta có thể gọi nơi đó là một trại chết, vì những người không bị giết sẽ chết vì bệnh tật hay vì đói.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muerto de hambre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.