mugre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mugre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mugre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mugre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rác bẩn, rác rưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mugre

rác bẩn

noun

rác rưởi

noun

Xem thêm ví dụ

Vive en la mugre, picoteando insectos de la porquería, consolándose a sí mismo con su gran belleza.
Chúng sống ở chỗ bẩn thỉu, mổ côn trùng từ nơi bùn đất. tự an ủi mình có vẻ đẹp kiêu sa.
Festejamos y nos deleitamos y nos pudrimos en mugre.
Chúng tôi feasted và reveled và rutted trong muck,
Pelusas de mugre en el bolsillo de Los Cuerpos.
Mexico sẽ tốt hơn khi chúng chết.
¿Y echar de menos la mugre de " la extraña pareja "?
Rồi để bỏ lỡ " cặp đôi kì quặc " đang khốn khổ à?
SemCrude, sólo una de las licencias, en sólo uno de sus relaves, vacía 230,000 toneladas métricas de mugre tóxica cada día.
SemCrude, chỉ là một trong những công ty được cấp phép, trong chỉ một trong những hồ chứa chất thải của họ thải 250.000 tấn của loại chất bẩn độc hại này mỗi ngày.
Te sientas y te remojas en tu propia mugre.
Em chỉ ngồi vào đấy và tự hầm chính cái đống bụi trên người em.
Sólo que no vemos la mugre del otro lado de la tienda.
Chỉ là chúng ta không được nhìn sự bẩn thỉu của mặt tối của cửa hàng.
Ahora está enfermo, acostado en la mugre y le pide a Dios que lo salve.
Bây giờ thì anh ta đã ăn 1 trái mìn,... đổ máu và nằm trong bùn đất. ... Và hỏi chúa đến giúp anh ta.
Estoy cubierta de mugre.
Người tôi đầy cáu ghét.
Pero ni siquiera Lenny se acercaría a esa mugre.
Nhưng thậm chỉ cả Lenny cũng không lại gần cái đống đấy đâu.
Podíamos haber construido un nuevo Krypton sobre esta mugre.
Chúng ta đã có thể xây lại Krypton ngay trên đống hỗn độn này.
Debe de tener en casa algo mas que mugre y ropa sucia.
Ả sẽ phải căng thẳng chứ không phải lo về đống quần áo bẩn nữa.
En la nuestra hay solo mugre y sudor.
Dù cố gắng ta vẫn chỉ là dân thường.
¿Crees que la mugre se propaga rápidamente?
Cậu nghĩ chất thải lây nhanh ư?
Somos uña y mugre.
Chúng tôi thân lắm.
¿ De dónde viene ésa mugre, Dicky?
Em bị ngã ở đâu à, Tiểu Địch?
No quieren sentirse como que necesitan una ducha para quitarse la mugre moral del cuerpo cada día cuando regresan a sus casas del trabajo.
Họ không muốn cảm thấy phải tắm rửa để gột hết bụi bẩn của sự phi đạo đức ra khỏi cơ thể mỗi khi đi làm về nhà.
Un policía hubiera hecho algo mejor que enterrar un cuerpo a 60 cm de profundidad en la mugre.
Cảnh sát biết rõ việc chôn xác trong 2 tất đất.
Ahora intentas limpiar una mugre que no sale.
Giờ thì anh đang cố gắng dọn dẹp cái đống nhơ nhuốc mà anh chẳng thể nào cọ sạch
Estabas cubierta de mugre, así que estaba limpiándote.
Cô bị dính bẩn, tôi chỉ rửa sạch cho cô.
Tú sabes, sacándose la mugre de esa forma.
chống và đẩy như thế.
" los gases provenientes de la mugre que flota en las entradas de la bahía eran tan dañinos que tiñeron de negro las pinturas a base de plomo.
" Khí từ bọt chất thải trôi nổi trên những lạch nhỏ của vịnh bẩn đến nỗi chúng biến thành màu đen như sơn có chất chì. "
REUNIDOS como animales y amontonados en las bodegas de los barcos en medio de una mugre y un hedor increíbles, muchos nativos africanos fueron transportados a las Américas como si se tratara de mercancías.
NHỮNG người bản xứ Phi Châu bị lùa đi như thú vật, bị nhốt chung lại một chỗ bẩn thỉu và hôi thối không thể tưởng được để bị chở đi Mỹ Châu giống như những kiện hàng.
Mi poema se llama "Mugre".
Bài thơ của tôi có tên là " Bẩn"

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mugre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.