문화 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 문화 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 문화 trong Tiếng Hàn.

Từ 문화 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là văn hóa, văn-hóa 文化, văn-hóa, 文化. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 문화

văn hóa

noun

개인적인 변화와 문화적인 변화가 서로를 만들어냅니다.
Sự thay đổi cá nhân và biến đổi văn hóa tạo ra nhau.

văn-hóa 文化

noun

văn-hóa

noun

개인적인 변화와 문화적인 변화가 서로를 만들어냅니다.
Sự thay đổi cá nhân và biến đổi văn hóa tạo ra nhau.

文化

noun

Xem thêm ví dụ

일부 문화권에서는 손윗사람이 원하지 않는 한, 그의 이름을 부르는 것을 예의에 어긋난다고 생각한다.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
교우 관계, 이타심, 연민, 봉사 등 오래전부터 종교과 문화를 통해서 지속되어 오는 관습들의 다른점들에 초첨을 두지 않으면, 모두 자기 자신을 위하는 방법이고 아픔과 질병으로부터 해방시켜주는 생활습관들 이라는걸 알수있습니다.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
만약 그들이 매우 비슷해 보이는 얼굴을 그려낸다면 그들이 고유의 문화적 편견을 그림에 담아내지 않았다고 확신을 가져도 되는 것입니다.
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
그리고 이곳 미국에서 다양한 민족적 배경과 문화를 지닌 훌륭한 분들을 만나 뵙는 축복을 받았습니다.
Ở đất nước Hoa Kỳ này, tôi đã được phước khi đi thăm những người tuyệt vời thuộc các nền văn hoá và chủng tộc khác nhau.
이 이야기가 아주 많은 문화권에서 아주 오랜 세월 동안 대중적으로 잘 알려진 이유는 보편적으로 적용되기 때문이라고 생각합니다.
Tôi cho rằng lý do mà câu chuyện này vẫn còn rất phổ biến trong nhiều văn hóa và tồn tại nhiều năm là nhờ vào cách áp dụng rộng lớn của nó.
그래서 제 생각은 그런 문화가 잘 조율되고 언젠가 나타날 것이라는 겁니다. 하지만 그러기까지 몇 년 정도 기다려야겠죠. 아마도 예상하시듯 말이죠.
Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường.
저는 이 문화를 지켜야할 필요성을 느꼈습니다. 그래서 젊은 소년, 소녀와 여성들에게 드럼의 중대성에 대해 가르치고 있으며
Cảm thấy cần phải bảo tồn văn hóa này, tôi quyết định giảng dạy sự cần thiết và quan trọng của trống cho các bé trai, phụ nữ và bé gái.
이러한 변화들이 우리로 하여금 인간의 극도로 적응성 뛰어난 뇌는 마침내 우리가 소설문화를 만드는 것을 허락했습니다. 우리가 다양성을 발전시키는 것을 허락하면서 우리는 정신없이 벌어지는 여행을 봤습니다.
Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua.
어떻게 60년대의 반문화가 퍼스털 컴퓨터 산업을 만들게 되었을까. "
Nền phản văn hóa thập niên 60 đã hình thành ngành máy tính cá nhân ra sao. "
새로운 건물이 생기자, 선교사들은 모국어인 영어 또는 프랑스어로 공부하는 것은 물론 각자 봉사하도록 지명받은 지역의 문화와 언어를 더 쉽게 배울 수 있게 되었다.
Các tòa nhà mới tạo điều kiện dễ dàng hơn cho những người truyền giáo học bằng tiếng mẹ đẻ của họ—tiếng Anh hoặc tiếng Pháp—và học ngôn ngữ và văn hoá của khu vực nơi họ được chỉ định phục vụ.
과거 원주민들을 두고 선조가 한일에 대한 죄의식 때문에 현대의 지적 풍토에선 서구 문화에도 무언가 좋은게 있을수 있다는걸 받아들이기 힘들게 됐습니다.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
이제 우리는 새로운 언어와 문화에 적응해야 하는 시험에 직면하게 되었습니다.
Bây giờ đã đến lúc trắc nghiệm khả năng của chúng tôi trong việc thích ứng với ngôn ngữ và nền văn hóa mới.
하지만 우리는 표준화된 문화 안에서 살아가죠.
Thay vào đó, thứ chúng ta có là một nền văn hóa tiêu chuẩn.
하지만 우리는 인종적, 문화적, 심지어 종교적 배경에 근거하여 “계층간의 차별”을 하고 있지는 않습니까?
Nhưng chúng ta có “phân-biệt” giai cấp dựa trên nguồn gốc chủng tộc, văn hóa, hoặc thậm chí tôn giáo không?
(웃음) (박수) 나이, 수입, 그리고 문화를 넘어서는 것들이죠.
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa,
네, 당시에는 그게 문화였겠죠. 그런데 불행하게도, 지금도 여전히 그렇습니다.
Phải, khi đó là bình thường và, thật không may, bây giờ vẫn vậy.
내용은 항상 사회에서 중요한 점들을 다루며, 그 내용은 사회적, 역사적, 정치적, 문화적, 혹은 인종적일 수 있다.
Bối cảnh ở đây rất quan trọng, và nó có thể mang tính xã hội, lịch sử, chính trị, văn hóa, hay chủng tộc.
제가 재밌다고 느꼈던 것은 이 모든 것은 일부일처제를 평생동안 중요시하는 문화에서 일어난다는 것입니다.
Điều thú vị với tôi là tất cả những điều này diễn ra trong nền văn hóa đề cao giá trị 1 vợ 1 chồng suốt đời.
시민 지도자들은 인간 정신의 고귀한 표현으로써의 문화를 기리는 연례 행사를 만들어 냈습니다.
Các nhà lãnh đạo tổ chức những sự kiện thường niên để tôn vinh văn hóa như biểu hiện mạnh mẽ nhất ý chí của con người.
원시 문화에 대한 그의 저서에서 그는 종교의 중심이 애니미즘에 있다고 말합니다. 즉 영적인 대리자에 대한 믿음이라는 겁니다. 영혼에 대한 믿음이지요.
Trong quyển sách về văn hóa nguyên thủy của ông có đề cập đến trái tim tôn giáo là những gì mà ông gọi là thuyết vật linh, đó là, niềm tin về thế giới tâm linh, niềm tin về tinh thần.
오늘날 문화에 팽배한 개인주의와 자율성이라는 과장된 관념을 뒤로하고 주변 사람들의 행복과 복리를 먼저 생각합시다.
Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác.
한 젊은이는 정규 파이오니아를 하기를 원했지만, 그가 성장한 문화권에서는 젊은 사람들이 재정적인 안정을 이루는 것이 일종의 관행으로 널리 퍼져 있었습니다.
Một anh trẻ muốn làm tiên phong đều đều, lớn lên trong một nền văn hóa là thanh niên phải vững vàng về tài chánh.
이처럼 다양한 종교적·문화적·철학적 배경을 가진 사람들이 지금은 오늘날의 세상 어디에서도 볼 수 없는 종교적 일치를 누리고 있습니다.
Dù đến từ nhiều nền văn hóa, tôn giáo và triết lý khác nhau, những người này đang vui hưởng sự hợp nhất về tôn giáo mà ngày nay không nơi nào khác trên thế giới có được.
초기의 리트는 굉장히 간단하고 원시적이었지만, 발달하면서 문화적 상징이 됩니다.
Các mạng lưới sau đã trở thành những nét văn hóa tiêu biểu.
그리고 마지막으로, 많은 사람들이 모르는 사실이지만 우리의 위대한 문화적 자산 중 일부는 낙서가 그 출발점이 된 것도 있습니다.
Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 문화 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.