문턱 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 문턱 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 문턱 trong Tiếng Hàn.

Từ 문턱 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ngưỡng cửa, bậc cửa, ngưỡng, thuỷ ấn, ngạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 문턱

ngưỡng cửa

(threshold)

bậc cửa

(threshold)

ngưỡng

(threshold)

thuỷ ấn

ngạch

(threshold)

Xem thêm ví dụ

클라크와 홀리가 전하는 이 강렬한 이야기를 들으며 저는 말이 막혔습니다.
Khi Clark và Holly kể xong câu chuyện dễ sợ này, tôi cảm thấy khó nói lên lời.
「선생님」 책의 삽화와 설명은 가르치는 일에 효과적인 도구이다
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu
실제로 그립 힘 감소 부드러운 왜곡 될 것입니다.
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
은행은 을 닫았으니 인질 걱정할 필요는 없고..
Ngân hàng đang đóng cửa, nên không cần lo về con tin.
하느님의 말씀을 읽으면 우리의 정신과 마음의 이 열려 여호와의 생각과 목적을 이해하게 되고, 그러한 것들을 명확히 이해할 때 우리의 삶은 의미가 있게 됩니다.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
추가 의 사항은 현지 세무 전문가와 상담하세요.
Vui lòng trò chuyện với nhà tư vấn thuế ở địa phương của bạn nếu bạn có thêm câu hỏi.
이 닫힌까지 Bicky 자신의 눈으로 예수를 따라갔다.
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
뇌와 근육은 여러분이 을 열 수 있도록 완벽한 준비를 하고 있습니다.
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
이렇게 하려면, 우리 간단한 이동 도구와 다시 문 턱을 사용 하겠습니다 오프셋 X 0가 프로그램
Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm
나귀들도 곧바로 자기 집 으로 걸어가서 ‘제 주인의 구유’로 향했다.”
Còn con lừa, thì nó đi thẳng về cửa, và đến tận ‘máng của chủ’ ”.
을 지키는 제사장들은 사람들이 여호와의 집으로 가져오는 모든 돈을 그 상자에 넣었다.
Các thầy tế lễ giữ cửa sẽ bỏ vào rương ấy toàn bộ số tiền được mang đến nhà Đức Giê-hô-va.
때때로 그는 을 연 다음에 그가 가족을 대신할 것이라고 생각 그가 이전했다대로 준비.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
방문자가 사이트에 머무는 시간을 늘리려면 방문 페이지를 더욱 구체적으로 지정하거나 광고안을 수정하는 것이 좋습니다.
Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân.
또한 그 판결의 일부는 이러합니다. “당국이 그러한 행동을 용인한 것은 법의 공정성의 원칙과 국가의 법질서 유지에 대한 대중의 신뢰심을 약화시키기만 할 뿐이다.”
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
부재자 집에도 집회 광고지를 남겨 둘 수 있는데, 다만 밖에서 전혀 보이지 않도록 집회 광고지를 주의 깊이 밑에 넣어야 합니다.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
다음 번에 스트레스를 받을 평가를 받는다면 2분.동안 엘리베이터 안에서 이런걸 하면서 노력해 보세요. 화장실 변기위에 앉아서도 을 닫고 책상에서라도 해보세요.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
감옥 이 닫힐 때 본 아버지의 모습이 내가 본 아버지의 마지막 모습이었습니다.
Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại.
그리고 나서 세탁기 을 닫을 때, 할머니가 말했습니다.
Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không.
얼마 지나지 않아 집 앞에서 매주 성서 연구를 하게 되었습니다.
Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà.
세계 교회 협의회는 ‘국제 평화의 해’에 관한 선언을 발표하면서, 즉시 핵무장 해제를 시작할 것을 촉구하였읍니다.
Hội đồng Giáo hội Quốc tế đã đưa ra một bản tuyên ngôn về Năm hòa bình quốc tế, yêu cầu bắt đầu giải tán vũ khí hạch tâm ngay lập tức.
미리보기 이미지를 맞춤설정하는 경우 iOS 앱의 경우 이미지가 잘릴 수 있으므로 미리보기 이미지의 각 면에 5%의 여백을 허용하고, 로고나 광고안 같은 중요한 정보는 가장자리를 피해 안쪽에 배치하세요.
Nếu tùy chỉnh hình thu nhỏ, vui lòng cho phép 5% đệm ở mỗi bên của hình thu nhỏ và tránh đặt thông tin quan trọng như biểu trưng và văn bản quá gần lề do chúng có thể bị cắt bỏ trong ứng dụng iOS.
그런데 케네스와 필로메나가 집 앞에 와 있다는 것을 알게 되자, 을 열고 나와 그들에게 들어오라고 했습니다.
Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào.
침례자 ‘요한’은 상징적 지기로서 선한 목자이신 예수를 영접하였다
Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành
그리고 그는 방의 에 떨어져 돌진 그리고 그렇게, 그것에 대해 자신을 밀어 그가 복도에서 입력으로 그의 아버지는 바로 볼 수있는 그레고르 완전히 그의 방에 한번에 반환하기위한 그것이 그를 다시 운전하지 않아도되었지만, 그 것은 오직 하나를 열 필요
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
나는 힘을 달라고 기도한 후에 첫 번째 집 을 두드렸습니다.
Sau khi cầu xin có nghị lực, tôi gõ cửa đầu tiên.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 문턱 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.