무역 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 무역 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 무역 trong Tiếng Hàn.

Từ 무역 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thương mại, buôn bán, thương nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 무역

thương mại

noun

그 중에는 무역건도 있고, 군비 축소건도 있습니다.
Bởi những vấn đề về thương mại, giải trừ quân bị,

buôn bán

noun

저는 20대에 무역업을 시작했는데 거래소에서 특히 면을 사고 팔았죠.
Tôi khởi nghiệp với việc buôn bán ở tuổi hai mươi, đặt biệt hàng cotton,

thương nghiệp

noun

Xem thêm ví dụ

이러한 3개의 이사회와는 별개로, 6개의 다른 기구가 있으며 이러한 기구에서는 일반이사회에 무역, 개발, 환경, 지역무역협정, 가입 등의 문제를 보고하는 역할을 한다.
Bên cạnh ba hội đồng này còn có sáu ủy ban và cơ quan độc lập khác chịu trách nhiệm báo cáo lên Đại hội đồng các vấn đề riêng rẽ như thương mại và phát triển, môi trường, các thỏa thuận thương mại khu vực, và các vấn đề quản lý khác.
2007년 8월 26일, 아세안은 2013년까지 아세안의 시작에 따라 중국, 일본, 한국, 인도, 호주, 그리고 뉴질랜드는 모든 자유 무역 협정을 완성할 계획이라고 말했다.
Ngày 26 tháng 8 năm 2007, ASEAN nói rằng các mục tiêu của họ là hoàn thành mọi thoả thuận tự do thương mại của Tổ chức này với Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Úc và New Zealand vào năm 2013, vùng với việc thành lập Cộng đồng Kinh tế ASEAN vào năm 2015.
우리 젊은이들을 위한 괜찮은 제조 일자리가 없어요. 그리고 아프리카 국가 간의 무역도 충분하지 않습니다.
Chúng tôi không tạo đủ công việc cho thanh niên, Và giao dịch mậu dịch nội bộ thấp.
이스라엘 남부 네게브에서 발견된 고대 마을과 요새와 상인들의 경유지를 통해 향료 무역상의 이동 경로가 어떠했는지 알 수 있습니다.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
하지만 일반적으로 그러한 무역은 일련의 중개인들에 의해 이루어졌기 때문에, 실제로 누군가가 중국에서 이탈리아까지 8000킬로미터나 되는 거리 전체를 여행하지는 않았을 것으로 생각됩니다.
Tuy nhiên, việc buôn bán này có lẽ được thực hiện bởi nhiều người trung gian, vì không có ai thật sự đi 8.000 cây số từ Trung Quốc đến Ý.
1 북쪽 건물 세계 무역 센터 제1건물
1 TÒA THÁP BẮC 1 Trung Tâm Thương Mại Thế Giới
GlobalTrade.net는 미국 상업부, 미국 농업부 해외 농업청, 캐나다 농업 식품부, 영국 무역 및 투자 진흥청, 기타 파트너 조직들의 국제 보고서를 게재한다.
Globaltrade.net phát hành các báo cáo quốc tế từ Sở Thương mại Hoa Kỳ, Sở Nông nghiệp nước ngoài của Ban Nông nghiệp Hoa KỲ, NN và thực phẩm NN cannada, Sở đầu tư và thương mại Anh Quốc cũng như những tở chức hội viên khác.
백단은 경제적으로 큰 가치가 있었기 때문에 포르투갈인들은 그것만으로도 이곳에 무역 기지를 세울 충분한 가치가 있다고 생각했습니다.
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.
나이지리아의 몇몇 강가 마을의 모습을 대표적으로 선명하게 보여주는 마을이죠. 빠른 속도로 퍼지는 수생 잡초가 수로에 가득하고 고기잡이나 해상 운송, 무역과 같은 생계를 위한 경제활동이 방해받고 어획량이 감소했으며 학교에 다닐 나이의 아이들이 며칠이나 가끔은 몇 주 동안 계속 학교에 가지 못하는 마을들을요.
Chào mừng đến Bayeku một khu ven sông ở Ikodoru, Lagos -- một đại diện tiêu biểu cho nhiều cộng đồng ven sông khắp Nigeria, những cộng đồng mà đường tàu bè của họ bị phá hoại bởi một loài cỏ nước xâm lấn; những cộng đồng nơi mà kinh tế đang bị cầm chân nghề cá, vận tải biển và giao thương; những cộng đồng nơi sản lượng cá đang giảm dần những cộng đồng nơi trẻ em độ tuổi đến trường không thể đi học trong nhiều ngày, đôi khi là hàng tuần, liên tục.
일부 학자들의 견해에 따르면, 향료 무역을 하던 아라비아 남부의 상인들이 사막을 가로질러 이집트나 시리아와 같은 북쪽 지방으로 상품을 운반할 때 낙타를 이용했고, 그렇게 해서 그 지역에 낙타가 유입되었습니다.
Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này.
세계 무역 센터가 공격을 받은 2001년 9월 11일에 사람들이 나타낸 용기와 동정심과 인내에 관한 이야기를 몇 가지 소개하고자 합니다.
Chúng tôi tường thuật vài câu chuyện về sự can đảm, lòng trắc ẩn và sức chịu đựng được thể hiện vào ngày 11-9-2001, khi Trung Tâm Thương Mại Thế Giới bị tấn công.
목소리 9: 우리는 그때 회의를 하고 있었는데 누가 문을 열고 들어오더니 "맙소사, 비행기가 방금 세계 무역 센터에 부딪혔어요."
Giọng nói 9: Chúng tôi đang trong cuộc họp thì có người chạy vào và báo, "Trời ơi, một máy bay đã đâm vào tòa nhà Trung tâm Thương mại Thế giới!"
아마조나스 주의 위로 가면서 수증기를 효과적으로 모으기 때문이죠. 하루에 2백억 톤 정도되는 수증기를 북동무역풍이 빨아들이고 나중에 비의 형태로
Khi những luồng gió đông bắc di chuyển qua vùng Amazon, chúng sẽ mang theo một lượng hơi nước lớn.
그래서 우리가 이 4달러 짜리 공정무역 아르티장 커피를 재사용이 가능한 컵에 마시는 이 선택은 왜 영향력이 있다고 생각하고 투자 계좌에 있는 4,000 달러는 IRA 문제에 대해서 영향력이 없다고 생각할까요?
Vậy sao chúng ta nghĩ lựa chọn của mình khi mua 1 cốc cà phê nâu giá 4 đô tại hội chợ đựng trong cốc tái sử dụng lại quan trọng, trong khi việc chúng ta đầu tư 4,000 đô cho khoản lương hưu của mình lại không?
테러범들이 납치한 첫 번째 비행기가 뉴욕의 세계 무역 센터 북 타워를 들이받았던 그 사건 당시, 저의 큰아들 내외는 그곳에서 불과 세 블록 떨어진 곳에서 살고 있었고 며느리는 첫째 아이를 임신 중이었습니다.
Con trai cả của chúng tôi và vợ nó đang mang thai đứa con đầu lòng ở cách Trung Tâm Thương Mại Thế Giới ba góc phố ở New York City khi chiếc máy bay đầu tiên bị những kẻ khủng bố cướp và đâm vào Tòa Tháp Phía Bắc.
수백 년에 걸쳐 페니키아 사람들은 무역과 식민지 확장을 통해 티리언 퍼플을 판매할 시장을 확보하는 동시에 그 염료를 계속 생산할 수 있었습니다.
Trong hàng trăm năm, qua việc giao thương và xâm chiếm thuộc địa, dân Phê-ni-xi duy trì được cả thị trường lẫn khả năng sản xuất thuốc nhuộm màu tím Ty-rơ.
심지어 하느님께서 노예 무역을 용인하신다고 주장하는 사람들도 있었습니다.
Một số người còn cho rằng Đức Chúa Trời dung túng việc buôn nô lệ.
한때는 밀무역 혹은 금지 무역으로도 알려졌던 밀수는 유럽에서는 적어도 14세기부터 행해져 왔습니다.
Buôn lậu được thực hành ở Âu Châu ít nhất từ thế kỷ 14.
음, 전세계가 더 많은 정부의 개입과 국가 자본주의: 민족 국가들의 더욱 강한 보호 무역주의 뿐만 아니라, 제가 방금 지적했던대로 정치적 권리의 감소와 개인의 권리 감소 등이 그 모습이겠죠.
Có thể có nhiều hơn can thiệp của chính phủ và chủ nghĩa tư bản quốc gia; chủ nghĩa bảo vệ lớn mạnh hơn; nhưng như tôi đã đề cập vài phút trước, có cả sự suy giảm quyền chính trị và quyền cá nhân.
2 남쪽 건물 세계 무역 센터 제2건물
2 TÒA THÁP NAM 2 Trung Tâm Thương Mại Thế Giới
딸이 답하길, "*중간 항로*를 얘기했어요." (* 노예 무역에 이용된 아프리카 서안- 서인도 제도간 항로)
Con bé nói: "Tụi con học về Hải Trình Tàu Nô Lệ (Middle Passage).
페니키아의 무역
HẢI TRÌNH CỦA THƯƠNG THUYỀN PHÊ-NI-XI
애굽어는 리하이의 시대에 특히 예루살렘 주변 지역을 널리 왕래하던 상인과 무역상들에게 일반적으로 사용되던 언어였다.
Tiếng Ai Cập đã được sử dụng một cách phổ biến trong thời Lê Hi, nhất là bởi các thương gia và các nhà buôn hành trình khắp nơi trong khắp khu vực và xung quanh Giê Ru Sa Lem.
하느님께서 노예 무역을 용인하셨는가?
Đức Chúa Trời có dung túng việc buôn nô lệ không?
1993년과 1996년 사이에 FBI는 뉴욕에서 일어난 1993년 세계 무역 센터 폭탄 테러를 시작으로, 1995년 오클라호마 시티 폭탄 테러, 1996년 유나바머 체포 이후 대테러 임무를 늘렸다.
Giữa năm 1993 và 1996, FBI tập trung vào vai trò chống khủng bố khi làn sóng đánh bom đầu tiên bắt đầu sau sự kiện Trung tâm Thương mại Thế giới năm 1993 ở Thành phố New York và Thành phố Oklahoma năm 1995 và vụ bắt giữ Theodore Kaczynski năm 1996.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 무역 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.