멸시하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 멸시하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 멸시하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 멸시하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khinh miệt, khinh, coi thường, khinh bỉ, khinh khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 멸시하다

khinh miệt

(despise)

khinh

(despise)

coi thường

(despise)

khinh bỉ

khinh khi

(despise)

Xem thêm ví dụ

“입에 담지 못할 멸시의 말”로 번역된 그리스어 단어 라카(신세계역 참조주 성서 각주 참조)는 “텅 비어 있는”이나 “무지한”을 의미합니다.
“Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”.
“나를 존중히 여기는 자를 내가 존중히 여기고 나를 멸시하는 자를 내가 경멸히 여기리라.”—사무엘 상 2:30.
“Phàm ai tôn-kính ta, ta sẽ làm cho được tôn-trọng, còn ai khinh-bỉ ta, tất sẽ bị khinh-bỉ lại” (I SA-MU-ÊN 2:30).
아무튼, 성서는 실제로 “도적이 만일 주릴 때에 배를 채우려고 도적질하면 사람이 그를 멸시치는 아니”할 것이라고 말한다.
Nghĩ cho cùng, Kinh-thánh có nói: “Người ta chẳng khinh-dị kẻ trộm, nếu nó ăn-cắp đặng phỉ lòng mình khi đói khát”.
그들을 찬양하거나 숭배하는 일은 조소거리와 멸시거리가 될 것입니다.
Sự khen ngợi và tôn sùng mà người ta dành cho chúng sẽ bị thay thế bằng sự chế nhạokhinh bỉ.
일부 사람들은 이교도들이 비아냥거리거나 멸시하기 위해 그리스도인이라는 별명을 붙여 주었을 수도 있다고 생각합니다. 하지만 성서에서는, 그리스도인이라는 이름은 하느님께서 주신 것이라고 알려 줍니다.—사도 11:26.
Thế nhưng, Kinh Thánh cho thấy danh hiệu tín đồ Đấng Christ là do Đức Chúa Trời ban cho.—Công-vụ 11:26, NW.
사람들은 어떤 사람이 훌륭한 행동을 하더라도 그가 가난한 사람이면 멸시하는 경향이 있습니다. 예수의 경우에도 그러하였습니다.
Loài người có khuynh hướng khinh thường những kẻ nghèo khó, cho dù những người nghèo này có những nghĩa cử cao đẹp đi nữa.
또한 하느님께서는 세상의 약한 것들을 택하셔서 강한 것들이 수치를 당하게 하셨습니다. 그리고 하느님께서는 세상의 비천한 것들과 멸시받는 것들과 없는 것들을 택하셔서 있는 것들을 아무것도 아닌 것으로 하셨습니다. 그것은 아무 육체도 하느님이 보시는 데서 자랑하지 못하게 하려는 것입니다.”—고린도 첫째 1:26-29.
Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29.
13 이사야는 이제 아브라함의 후손들에게 닥치는 최악의 격변이 될 만한 사건 중 하나를 다음과 같이 언급합니다. “이 땅이 압박을 당하던 때처럼 어두컴컴함이 있지는 않을 것입니다. 이전에는 스불론 땅과 납달리 땅이 멸시당하였지만 후에는 이 땅—요르단 지방의 바닷가의 길, 이방 사람들의 갈릴리가 존중히 여겨졌습니다.”
13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”.
사울은 일반 사람들을 멸시하고 자신의 의로움을 자랑스럽게 여기도록 교육을 받았을 것입니다.
Hẳn Sau-lơ có khuynh hướng coi khinh người dân thường và hãnh diện về sự công bình của mình.
(마태 16:21-23) 예수께서 염려하셨던 점은, 그분이 멸시당하는 범죄자로 죽는 것이 여호와와 그분의 거룩한 이름에 어떤 영향을 미칠 것인가 하는 점이었습니다.
(Ma-thi-ơ 16:21-23) Điều làm Chúa Giê-su lo lắng là sự chết của ngài như một tội phạm đáng khinh sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va và danh thánh của Ngài như thế nào.
한 가지 이유는 자신들이 멸시하던 일반 사람들이 예수를 좋아했기 때문이었습니다.
Một lý do là vì những người dân mà họ khinh miệt đã nghe theo ngài.
그분은 ‘두루 다니시며 착한 일을 행하’(사도행전 10:38)셨고 오히려 그 때문에 멸시 당하셨습니다.
Ngài “đi từ nơi nọ qua chỗ kia làm phước” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38), tuy nhiên vẫn bị miệt khinh vì điều đó.
(마태 23:6) 사실, 그들은 일반 사람들을 멸시하면서 “율법을 모르는 이 무리는 저주받은 사람들이오”라고 말하였습니다.
(Ma-thi-ơ 23:6) Thật vậy, họ khinh thường người dân và nói rằng: “Lũ dân nầy không biết luật chi cả, thật là dân đáng rủa!”.
(ᄀ) 다리우스는 고위 관리들과 태수들이 가져온 소식에 어떤 반응을 보였습니까? (ᄂ) 고위 관리들과 태수들은 다니엘을 멸시하는 태도를 한층 더 어떻게 나타냈습니까?
(b) Các viên chức cao cấp và các tỉnh trưởng còn cho thấy họ khinh miệt Đa-ni-ên như thế nào?
그리고 이 모든 훌륭한 점들이 있는데도 불구하고, 누가 여전히 멸시와 조롱과 박해를 받고 있는가?’
Và ai, dù đã làm tất cả những việc đáng khen này, vẫn bị xem thường, chế giễu và ngược đãi?
당시에 전 세계에서 그리스도의 충실한 제자들은 멸시, 적개심, 노골적인 박해에 자주 직면하면서도 용감한 입장을 취했습니다.
Trên khắp thế giới, những môn đồ trung thành của Đấng Ki-tô đã can đảm giữ vững lập trường, thường là khi đối mặt với sự coi khinh, thù địch, thậm chí ngược đãi công khai.
4 “오 우리 하느님, 들어 주십시오. 우리가 멸시를 받고 있습니다. + 그들의 모욕이 그들 머리로 돌아가게 하시고,+ 그들이 포로가 되어 다른 나라로 사로잡혀 가게 하십시오.
4 Ôi Đức Chúa Trời chúng con, xin hãy lắng nghe vì chúng con đang bị khinh thường,+ xin ngài khiến lời sỉ nhục của chúng đổ lại trên đầu chúng+ và phó chúng làm của cướp trong xứ mà chúng bị lưu đày.
(고린도 둘째 7:10, 11) 그와 반대로, 어떤 사람이 근본적으로 여호와를 멸시하기 때문에 죄를 짓는다면, 그가 자기의 죄많은 행로로 거듭거듭 돌아가는 것을 막을 수 있는 것이 무엇이겠는가?
Ngược lại, nếu một người phạm tội vì chủ yếu khinh thường Đức Giê-hô-va, thì điều gì sẽ ngăn ngừa người đó quay trở lại đường lối tội lỗi thêm nhiều lần nữa?
불법의 증가—이 말의 원 희랍어는 알려진 하나님의 법에 대한 멸시를 시사하기 때문에 이것은 실로 위협적인 사태 발전을 말하는 것이다.
“Tội-ác thêm nhiều” hay sự bất-pháp gia tăng là một hiện tượng đặc biệt đáng lo bởi vì từ ngữ Hy-lạp được dịch như thế chỉ định sự khinh thường các lề luật của Đức Chúa Trời.
멸시당한’ 땅
Vùng đất bịhạ
(사도 10:10-15, 28, 29) 베드로는 시퍼런 칼날에 맞서는 것보다 다른 사람들에게 멸시당하는 것이 더 힘들다는 것을 깨달았을지 모릅니다!
(Công-vụ 10:10-15, 28, 29) Có lẽ Phi-e-rơ thấy đương đầu với sự khinh thị của những người khác khó hơn là đương đầu với giáo gươm!
“우리가 멸시를 넘치도록 받았습니다” (3)
“Chúng con hứng chịu quá đủ sự khinh khi” (3)
(야고보 1:9-11) 기름부음받은 자들 대부분은 예수의 추종자가 되기 전에, 물질적으로 가진 것이 거의 없었으며 세상으로부터 멸시를 당하였습니다.
Trước khi trở thành môn đồ của Chúa Giê-su, phần đông những tín đồ đấng Christ được xức dầu có ít của cải và bị thế gian khinh thường (I Cô-rinh-tô 1:26).
그러한 칭호 자체가 그들을 노엽게 합니다. 여호와의 높은 표준은 그들이 멸시당할 만한 상태에 있음을 드러내기 때문입니다.
Chính tước hiệu này làm họ khó chịu bởi vì các tiêu chuẩn cao cả của Đức Giê-hô-va phơi bày tình trạng đê tiện của họ.
8 유대교 지도자들에게는 이방인을 멸시하라고 권장하는 것이 어려운 일이 아니었는데, 당시 유대인들은 이방인을 사악한 피조물로 여기고 있었기 때문입니다.
8 Không khó cho những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái dạy dân khinh thường người ngoại, vì người Do Thái lúc bấy giờ xem người ngoại là hạng người đáng tởm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 멸시하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.