명나라 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 명나라 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 명나라 trong Tiếng Hàn.

Từ 명나라 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Nhà Minh, nhà minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 명나라

Nhà Minh

nhà minh

Xem thêm ví dụ

8 그러한 명령에 순종하기 때문에 오늘날 땅에 있는 하느님의 종들은 그 수가 약 700만 에 이르게 되었습니다.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
(마태 28:19, 20) 그렇게 한 것은 참으로 적절한 일이었는데, 졸업생들은 20개 나라로 파견되어 봉사할 것이었기 때문입니다!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
수십 년 동안 이 두 나라가 서로 긴밀한 관계를 유지하게 만들었던 두 개의 공통적 위협이 사라져 버린 겁니다.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
지난 3년 동안 거의 100만 이 여호와의 증인에 의해 침례를 받았다.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
전쟁이 이 나라로 옮겨왔어요 결국 당신의 무능력과 반항으로 인해
Cuộc chiến đang diễn ra trên đất liền.
6 제라의+ 자손들 가운데서는 여우엘과 그들의 형제 690이 있었다.
6 Về các con cháu Xê-rách+ có: Giê-u-ên cùng 690 anh em của họ.
저는 수백 의 청녀들에게 그들의 거룩한 곳을 이야기해 달라고 부탁했습니다.
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
여러 나라에서 새로 침례받는 사람들 중 상당수가 청소년입니다.
Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ.
해마다 수만 의 젊은 남성과 여성, 그리고 수많은 장년층 부부들이 솔트레이크시티에서 오는 특별한 서한을 고대합니다.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
이 방정식은 이라크 같은 나라에서 X의 사람을 죽이는 공격이 발생할 가능성은 상수(常數)와 공격크기의 마이너스 알파승을 곱한 것이라는 것을 보여줍니다.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
제 친구 중 한 은 잠자는 사춘기 애를 깨우려고 "불이야!"
Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hỏa hoạn!"
그때까지 그 끔찍한 전쟁의 참전국으로 이미 선전 포고를 한 나라들은 14개국에 달하였읍니다.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
(사도 1:13-15; 2:1-4) 이것은 새 계약이 효력을 발휘하기 시작했다는 증거가 되었으며, 그리스도인 회중과 새로운 나라인 영적 이스라엘 즉 “하느님의 이스라엘”이 탄생했다는 표시이기도 하였습니다.—갈라디아 6:16; 히브리 9:15; 12:23, 24.
(Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16.
여호와께서는 이스라엘 사람들에게 가나안 땅에 있는 일곱 나라의 도시들을 멸망시키고 그곳의 주민들을 모두 죽이라고 명령하셨습니다.
Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó.
“세계 상태는 가난이 사회의 단결을 [저해하고 있다]는 압도적인 증거를 제시한다.” 그는 “현재 십억 이상이 절대 빈곤 속에서 살고 있”으며 “이것이 폭력 투쟁을 부채질하였다”고 지적하였습니다.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
학생들 중 잠자리에서 일어나는 데 두 번 이상 “깨워 주어야” 했던 사람은 몇 이나 되는지 물어본다.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
내전으로 황폐된 나라인 라이베리아의 지부에서는 그 나라 증인들의 상당수가 실업과 심각한 경제적 난관에 직면해 있다고 보고합니다.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
전도인 최고 수: 60,854
SỐ NGƯỜI RAO GIẢNG CAO NHẤT: 60.854
당시 기름부음받은 자들은 단지 몇몇 나라에 겨우 수천 밖에 없었습니다.
Con số của họ chỉ có vài ngàn người ở trong một vài xứ.
당시는 단 한 에게만 입학 기회가 주어졌습니다.
Chỉ có một chỗ trống vào lúc đó.
1957년에는 왕국 전도인 수가 신기록인 75에 달하였습니다.
Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75.
그 곳에서 카카오나무가 잘 자란다는 것을 알게 된 것이다. 그래서 오늘날 가나는 세계에서 코코아를 세 번째로 많이 생산하는 나라가 되었다.
Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao.
3 이스라엘이 이집트에서 나왔을 때부터 다윗의 아들 솔로몬이 사망할 때까지—500년이 약간 넘는 기간—이스라엘 열두 지파는 한 나라로 연합되어 있었습니다.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
6 나라들이 저지른 유혈죄에 주의가 기울여지고 있습니다.
6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến.
사람은 어떻게 “먼저 하나님의 나라[를] ... 구하[는가?]”(
Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 명나라 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.