납 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 납 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 납 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chì, Chì, chị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 납

chì

noun

세부적인 것은 아주 조심스럽게 구리로 작업했습니다.
Vật liệu đồng pha chì phải rất cẩn thận đến từng chi tiết

Chì

noun

원자는 금 원자보다 양성자가 단지 세 개 더 많을 뿐이다.
Chì chỉ hơn vàng ba proton.

chị

noun

Xem thêm ví dụ

그렇게 되면 분진이 호흡을 통해 몸속에 들어오거나 신발에 묻어 집 안으로 유입될 수 있습니다.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.
최근의 연구가 시사하는 바에 의하면, 수치가 일부 정부에서 정한 독성 허용치를 넘지 않는다 하더라도 위험을 초래할 수 있습니다.
Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại.
이것은 한 때 제 몸이 차지했던 공간을 둘러싸고 있는 입니다. 지금은 속이 비어있죠.
Đây là một khối chì được làm nên quanh khoảng không gian mà cơ thể tôi chiếm giữ, nhưng giờ đây nó là khoảng trống.
* 34 달리 지파 가운데서는 대장 1000명이 있었으며, 그들과 함께 큰 방패와 장창을 가진 자들 3만 7000명이 있었다.
34 Về chi phái Nép-ta-li, có 1.000 thủ lĩnh cùng 37.000 người mang khiên lớn và giáo.
13 이사야는 이제 아브라함의 후손들에게 닥치는 최악의 격변이 될 만한 사건 중 하나를 다음과 같이 언급합니다. “이 땅이 압박을 당하던 때처럼 어두컴컴함이 있지는 않을 것입니다. 이전에는 스불론 땅과 달리 땅이 멸시당하였지만 후에는 이 땅—요르단 지방의 바닷가의 길, 이방 사람들의 갈릴리가 존중히 여겨졌습니다.”
13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”.
달리에 관한 야곱의 축복이 창세기 49:21에 기록되어 있다.
Phước lành của Gia Cốp ban cho Nép Ta Li được ghi chép trong Sáng Thế Ký 49:21.
7 그래서 사람들은 달리 산간 지방에 있는 갈릴리의 게데스,+ 에브라임 산간 지방에 있는 세겜,+ 유다 산간 지방에 있는 기럇아르바+ 곧 헤브론을 신성한 곳으로 지정했다.
7 Vậy, dân Y-sơ-ra-ên biệt riêng ra thánh thành Kê-đe+ ở Ga-li-lê thuộc vùng núi của Nép-ta-li, thành Si-chem+ thuộc vùng núi của Ép-ra-im và thành Ki-ri-át-ạc-ba,+ tức là thành Hếp-rôn, thuộc vùng núi của Giu-đa.
(재판관 6:34) 기드온은 하느님의 영 즉 그분의 활동력에 힘입어 므낫세, 아셀, 스불론, 달리 지파에서 군대를 모읍니다.—재판관 6:35.
(Các Quan Xét 6:34) Dưới sự tác động bởi “thần”, tức thánh linh hay sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, Ghê-đê-ôn tập trung quân binh từ các chi phái Ma-na-se, A-se, Sa-bu-lôn và Nép-ta-li.—Các Quan Xét 6:35.
중독은 일정 기간에 걸쳐 체내에 이 축적된 결과로 나타납니다.
Người ta có thể bị nhiễm độc sau một thời gian tích lũy chì trong cơ thể.
어떤 행성에서건 우리가 머무는 동안에 지하에 숨어 지낼 것이 아니라면 우리 스스로를 보호할 더 좋은 방법을 찾아야 합니다. 우리 스스로의 몸무게에 맞먹는 갑옷같은 것을 입어야 하는 것이나 으로 된 벽 뒤에 숨는 것 말고요.
Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta,
그들은 거대한 물 속에 처럼 가라앉았습니다.
Chúng chìm như chì giữa chốn đại dương.
6 또한 므낫세와 에브라임과+ 시므온의 도시들에서, 달리에 이르기까지, 그 주변의 폐허가 된 곳에서, 7 그는 제단을 무너뜨리고 신성한 목상*과 새긴 형상을+ 부서뜨려 가루로 만들고 이스라엘 온 땅에서 분향대를 모두 잘라 버린 후에+ 예루살렘으로 돌아왔다.
6 Trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im,+ Si-mê-ôn, đến tận Nép-ta-li, và những nơi đổ nát xung quanh các thành ấy, 7 ông phá đổ các bàn thờ, đập nát các cột thờ* và tượng khắc,+ rồi nghiền chúng thành bột; ông đốn ngã mọi lư hương trong toàn xứ Y-sơ-ra-ên+ và sau đó trở về Giê-ru-sa-lem.
따라서 연금술사들은 (어두운 것 곧 음)과 수은(밝은 것 곧 양)을 혼합함으로써 자연의 과정을 모방하려고 하였으며, 그렇게 함으로 불사약이 생성될 것이라고 생각하였습니다.
Lão Giáo nói sự sống là sự kết hợp âm dương nên các nhà giả kim, bắt chước theo quá trình của thiên nhiên, nghĩ pha chì (màu tối tức âm) với thủy ngân (màu sáng tức dương) có thể thành thuốc trường sinh.
에 노출되게 하는 원인이 제거되면 혈중 수치는 현저히 감소합니다.
Lượng chì trong máu giảm rõ rệt khi nguồn gây nhiễm độc được loại bỏ.
유다도 스불론과 달리로 대표된 열 지파 왕국처럼 영구적인 “어두컴컴함” 속으로 잠기게 될 것입니까?
Phải chăng nước ấy sẽ chìm vào sự “mờ-mịt” vĩnh viễn như vương quốc gồm mười chi phái được tượng trưng bởi Sa-bu-lôn và Nép-ta-li?
우리는 ‘우리 입의 말과 마음의 묵상이 여호와께 열되도록’ 하기 위하여, 가능한 한 웅변적인 말로 기도하려고 애써야 한다.
Để ‘lời nói của miệng chúng ta, sự suy-gẫm của lòng chúng ta được đẹp ý Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện, lời lẽ chúng ta càng hùng hồn càng tốt.
, 밝은 연기 깃털, 차가운 화재, 병든 건강! 그게 뭔지 아니 아직도 깨어있는 잠!
Feather khói chì, tươi sáng, lạnh cháy, sức khỏe bệnh!
그래서 라헬이 그의 이름을 달리*라고 했다.
Thế nên cô đặt tên đứa trẻ là Nép-ta-li.
62 게르솜 사람들에게는 그 가족별로 잇사갈 지파, 아셀 지파, 달리 지파, 바산에 있는 므낫세 지파로부터 열세 도시를 주었다.
62 Con cháu Ghẹt-sôm theo gia tộc được giao 13 thành lấy từ chi phái Y-sa-ca, chi phái A-se, chi phái Nép-ta-li và chi phái Ma-na-se ở Ba-san.
시편 필자 다윗은 기도 가운데서 그와 비슷한 심정을 표현하면서, “나의 반석이시요 나의 구속자이신 여호와여 내 ··· 마음의 묵상이 주의 앞에 열되기를 원하나이다”라고 말하였습니다.
Người viết Thi-thiên Đa-vít diễn tả những cảm nghĩ tương tợ trong lời cầu nguyện. Ông nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va là hòn đá tôi, và là Đấng cứu-chuộc tôi, nguyện...sự suy-gẫm của lòng tôi được đẹp ý Ngài!”
오늘날까지도 그녀의 논문들은 프랑스 국립 박물관(Bibliothèque Française)의 지하에 보관되어 있습니다. 안으로 을 댄 콘크리트 방안에요. 여러분이 학자로서 이 노트들을 보시려고 하면 완벽한 방사능 보호복을 입어야만 합니다. 그러니까 꽤 겁나는 일이지요.
Sự thật là những bài báo của cô ấy, cho đến tận bây giờ, vẫn được lưu giữ ở tầng hầm thư viện Pháp trong một phòng bằng bê tông phủ chì, nếu là một học giả và muốn tiếp cận những tài liệu này, bạn phải mặc bộ đồ chống bức xạ, việc đó cũng hơi ghê ghê.
청동으로 만든 공 안에는 구슬이 있는데 차축에서 자유롭게 흔들리고 있죠. 차축은 베어링 두 개 위에 올려져 있고, 그 사이를 가로질러서 이렇게 무게 균형을 잡아줍니다.
Bên trong quả bóng đồng có một khối chì nặng có thể đu đưa tự do trên một trục nằm trên hai vòng bi ở giữa , xuyên qua nó, như vậy, cân bằng trọng lượng.
달리도+ 높은 곳의 들판에서 그렇게 했네.
Trên các nơi cao trống trải,+ Nép-ta-li cũng thế.
그러한 가죽 끈은 “이나 철 혹은 금속 조각을 달아” 묵직하게 만드는 경우도 있었는데, “그로 인해 선수들은 심한 상처를 입었”습니다.
Những dây da này có thể còn được buộc thêm “chì, sắt, đinh tán kim loại có thể gây thương tích nặng cho đối phương”.
그래 총알의 성분이
Một viên đạn hoàn hảo.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.