나도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 나도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 나도 trong Tiếng Hàn.
Từ 나도 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tôi cũng thế, tôi cũng vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 나도
tôi cũng thế
아이들도 나도 믿지 못할 행동이었지만, 나는 전화기를 들고 라디오 방송국에 전화를 걸었다. Chúng không thể tin được và tôi cũng thế, nhưng tôi nhấc điện thoại lên và gọi cho đài phát thanh. |
tôi cũng vậy
그러다 여러분이 문 앞에 서 있는 것을 보고는 나만 아니라 남편까지도 깜짝 놀랐지요. Khi nhìn thấy các chị trước cửa, tôi ngạc nhiên và chồng tôi cũng vậy. |
Xem thêm ví dụ
2 이는 나의 ᄀ집의 건축을 위함이요, 시온의 기초를 놓기 위함이요 또 신권을 위함이요, 그리고 나의 교회의 제일회장단의 부채를 위함이니라. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
그것은 다음 구절을 기억할 때도 마찬가지일 것입니다. “임금이 대답하여 이르시되 내가 진실로 너희에게 이르노니 너희가 여기 내 형제 중에 지극히 작은 자 하나에게 한 것이 곧 내게 한 것이니라”(마태복음 25:40) Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
셉나의 경험으로부터 하느님의 징계에 대해 무엇을 배울 수 있습니까? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
공장 종이 공장. 하, 하, 내 아들, 당신은 그 무엇을 어떻게해야합니까? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
* 아직 나의 시간이 오지 않았습니다.” * Giờ của tôi chưa đến”. |
... 내쉬 장로는 ‘근데 이 이야기를 하면서도 웃고 계시군요.’ 라고 말했습니다. Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
물론 그 애는 내가 우는 이유를 몰랐을 거예요. 하지만 그 순간 나는 더 이상 자기 연민에 빠져 부정적인 생각을 하면 안 되겠다고 결심했지요. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
다만 그를 통해 하느님의 일이 나타나게 하려는 것입니다. + 4 우리는 낮 동안에 나를 보내신 분의 일을 해야 합니다. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
학생들에게 나는 어떤 상황에서든 하나님께 충실하겠다라는 말을 경전의 모사이야서 17:9~12 옆에 적게 해도 좋다. Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12. |
예수께서 당시의 종교 교사들에게 하신 말씀을 살펴보면, 마귀에 관해 많은 것을 배우게 됩니다. “여러분은 여러분의 아버지 마귀에게서 났습니다. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
여호와께서 자신의 충실한 종들에게 주실 상에 설령 영원한 생명의 희망이 포함되지 않는다 하더라도, 나는 여전히 경건한 정성을 다하며 살기를 원할 것입니다. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
“내 형제들이여, 여러분이 여러 가지 시련을 만날 때에, 그것을 온전히 기쁘게 여기십시오. 여러분의 믿음의 이 시험받은 질이 인내를 가져온다는 것을 여러분이 알고 있기 때문입니다.”—야고보 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
정기적으로 성서를 읽기 위해 시간을 내려면 어떻게 할 필요가 있습니까? Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn? |
1977년에 나의 사랑하는 아내이자 충실한 동반자가 사망하였습니다. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
3 ‘나는 아버지를 사랑합니다.’ 3 “Tôi yêu thương Cha”. |
친족들은 내가 이렇게 변화된 것에 대해 고마워하며, 나를 신뢰하게 되었습니다. Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy. |
일부 사람들은 처음에는 사업 하는 사람들을 방문하기를 두려워하다가도, 몇 번 해 보고 나면 그 일이 흥미롭고 보람 있는 일임을 알게 됩니다. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
나의 아버지에 대해 나쁜 말 하지 마세요! Đừng có nói xấu ba tôi! |
학생들이 몇 분간 이 성구들을 공부하고 나면 그들에게 찾은 것을 말해 달라고 한다. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
너희 누구랑 날고 있는지 잊었어? Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao? |
사이트의 사용자 환경을 강화하고 사용자 참여를 유도할 목적으로 타사의 위젯을 사용하고 있는 경우 위젯에 내 사이트에 표시할 의도가 없는 링크가 포함되어 있지 않은지 확인하세요. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
이렇게 하는 것이 너무 어렵다고 생각해서는 안됩니다. 예수께서는 “내 멍에는 쉽고 내 짐은 가벼움이라”고 말씀하셨읍니다. Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
나는 반대가 일어날 수 있음을 예상하고, 무슨 일이 일어나더라도 직면할 수 있는 지혜와 용기를 달라고 하느님께 기도하였습니다. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
* 나의 일을 일으키는 것을 도우라 그리하면 너는 복을 받으리라, 교성 6:9. * Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9. |
그를 내게로 데려오십시오.” Hãy mang đứa trẻ lại đây cho tôi”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 나도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.