내성 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 내성 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 내성 trong Tiếng Hàn.

Từ 내성 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bền vững, vững vàng, vững chắc, bất khuất, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 내성

bền vững

vững vàng

vững chắc

bất khuất

chắc

Xem thêm ví dụ

자신감이 있는 사람은 주제넘게 나서는 사람으로 여겨질 수 있는 반면, 내성적인 사람은 교활한 사람으로 인식될 수 있습니다.
Người tự tin có thể bị cho là thích chơi nổi, còn người dè dặt thì bị xem là giả dối.
보시다시피, 1999년의 내성균의 분포입니다. 미국의 전지역에서 10%도 안됩니다.
Bạn có thể thấy vào năm 1999 đây là số liệu của sự kháng thuốc hầu hết là dưới 10% trên toàn nước Mỹ.
세 가지 주된 이유가 있는데, 그것은 무관심, HIV(인체 면역 결핍성 바이러스)와 에이즈 그리고 다종 약물에 내성이 생긴 결핵이다.
Vì ba nguyên nhân chính: sự sao nhãng, HIV/AIDS, và loại lao có tính kháng thuốc tổng hợp.
기본적으로 이건 이 단백질이 감수성 세포에서 내성세포로 변한다는 것 의미합니다.
Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc.
항생제 내성은 이미 범세계적으로 큰 문제가 되고 있지요.
Bạn biết đấy, kháng thuốc kháng sinh đang tỏ ra là thách thức lớn đối với toàn cầu.
그의 내성적인 성격이 더 행복하고 더 외향적인 성품으로 바뀌었습니다.
Bản tính rụt rè của em được thay thế bằng một nhân cách hoạt bát, vui vẻ hơn.
즉 알코올에 대한 내성(耐性)은 사람마다 다르기 때문에 얼마나 되는 양을 마시든 “실용적인 지혜와 사고력”을 손상시키는 정도라면 너무 많은 것이라고 하였습니다.—잠언 3:21, 22.
Anh nêu ra nguyên tắc chỉ đạo: Vì tửu lượng mỗi người mỗi khác, lượng rượu nào làm suy yếu “sự khôn ngoan thiết thực và khả năng suy xét” của bạn, thì bạn đã quá chén.—Châm-ngôn 3:21, 22, NW.
물론 모든 사람들은 내성적에서 외향적까지 다양한 성향을 가지게 됩니다.
Dĩ nhiên tất cả chúng ta rơi vào những điểm khác nhau giữa hai vùng hướng nội hay hướng ngoại.
소심하거나 내성적인 사람이 있습니까?
Phải chăng vài người thì nhút nhát hoặc e thẹn?
마약에 중독된 사람이 자신이 사용하는 마약에 대해 점점 더 내성을 갖게 되듯이, 수많은 인터넷 음란물 중독자들도 욕망을 충족시키기 위해서 인터넷 음란물의 “투여량”을 더욱 증가시키려고 하게 됩니다.
Như việc nghiện ma túy, lượng thuốc dùng ngày càng tăng, nhiều người nghiện tình dục qua máy vi tính gia tăng “liều” tình dục trên Internet để thỏa mãn sự thèm muốn của họ.
그건 환자들이 들어와서 이 약물에 내성이 생기는 경우 이 단백질을 차단하는 약물을 처방하고 그 환자들을 같은 약품으로 다시 치료할 수 있다는 것입니다.
Trên thực tế, điều đó có nghĩa là nếu một bệnh nhân đến và họ kháng lại thuốc này, thì nếu chúng ta cho họ một hóa chất để chặn protein này lại, thì chúng ta có thể điều trị lại cho họ với cùng loại thuốc đó.
“어렸을 때는 무척 내성적이고 친구를 사귀려고 노력하지도 않았어요.
“Khi còn nhỏ, tôi sống khép kín và không chịu kết bạn với ai.
나병을 치료하는 최초의 약은 1950년대에 소개되었는데, 치료 속도가 느렸고, 나병 간균이 그 약에 내성이 생겼기 때문에 점차 효력이 없어졌다.
Thuốc đầu tiên trị bệnh cùi đã được dùng vào thập kỷ 1950, tác động chậm và càng ngày càng vô hiệu vì vi khuẩn bệnh cùi phát triển được sức kháng cự thuốc.
이미 5000만 명 이상이 다종 약물에 내성이 생긴(MDR:multidrug-resistant) 결핵에 감염된 것으로 보인다.
Hơn 50 triệu người có lẽ đã nhiễm phải loại lao có tính kháng thuốc tổng hợp (MDR).
신약 중 하나인 뎁토마이신은 2003년에, 그리고 그것에 대한 내성은 바로 다음해인 2004년에 생겼습니다.
Daptomycin, một trong những thuốc mới, ra đời năm 2003, và kháng daptomycin xuất hiện liền vào năm sau 2004.
이 수생조류들이 내성을 가진 종을 만들어내기도 합니다. 그리고 타미플루에 저항성을 가진 종이
Chúng ta đã thấy những loại kháng Tamiflu xuất hiện ở Việt Nam và Ai Cập trong các ca truyền từ người sang người.
12 하지만 내성적인 사람들은 해설에 참여하기가 정말 어려울 수 있습니다.
12 Tuy nhiên, đối với những người nhút nhát, bình luận có thể là một thử thách.
수자원을 깨끗하게 관리함으로서 병균의 발병력을 낮출 수 있다면 진화적 관점에서 항생제 내성 역시나
Nếu bạn có thể tạo ra sự giảm độc tính mang tính tiến hóa bằng cách làm sạch nguồn cấp nước, thì bạn có thể có được sự giảm mang tính tiến hóa trong khả năng kháng kháng sinh.
아무리 효과적인 약을 복용하여 거의 모든 세포를 죽이더라도 약에 내성이 있는 몇 개의 종양 세포은 살아남을 가능성이 있습니다.
Vì thế dù bạn có một loại thuốc với liều lượng cao, có thể tiêu diệt hầu hết tế bào, thì vẫn có rủi ro có một lượng nhỏ tế bào ung thư có thể kháng lại thuốc.
일부 박테리아는 항생제에 대한 내성이 생겼습니다.
Một số vi khuẩn dần dần có thể kháng thuốc kháng sinh.
자신이 지금은 내성적이고 겁이 많다고 느끼더라도 앞으로 여호와의 담대한 증인이 될 잠재력이 있다는 점.
Khả năng trở thành một Nhân Chứng dạn dĩ cho Đức Giê-hô-va, dù bây giờ bạn có thể cảm thấy mình còn nhút nhát hoặc e sợ.
이런 편향을 명확하게 보기위해서, 내성적이라는 것이 무엇인지 이해할 필요가 있습니다.
Giờ hãy cùng tôi xem xét thành kiến này một cách rõ ràng bạn cần phải hiểu sự hướng nội là gì.
내성적이라는 것은, 사회적 자극을 포함해서 자극에 어떻게 반응하느냐에 대한 문제입니다.
Hướng nội thiên về cách bạn phản ứng với kích thích, bao gồm kích thích xã hội.
그 학생은 내성적인 성격이 점차 변화하여, 다른 사람과 이야기도 하고 웃기도 했습니다.
Dần dần bạn ấy thay đổi, không còn ngồi thu mình trong một góc nữa mà bắt đầu nói chuyện và cười đùa với người khác.
일반적으로 말하자면 생체지표를 분리하고 더 많이 얻어내기 위해 나노단위의 정밀도와 자동화하는 능력을 갖는다면 암과 같은 질병을 더 잘 이해할 수 있는 문을 열게 됩니다. 그 응용 범위도 샘플 준비부터 진단까지 약물 내성 모니터링에서 치료법까지 다양합니다.
Nói rộng ra, khả năng có thể chia tách và làm giàu chỉ thị sinh học với sự chính xác ở cấp độ nano một cách tự động, mở ra cánh cửa để hiểu hơn về các loại bệnh ví dụ ung thư, với khả năng ứng dụng từ chuẩn bị mẫu đến chẩn đoán, và từ giám sát sự kháng thuốc đến liệu pháp.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 내성 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.