낙서 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 낙서 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 낙서 trong Tiếng Hàn.

Từ 낙서 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Tranh phun sơn, tranh phun sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 낙서

Tranh phun sơn

tranh phun sơn

Xem thêm ví dụ

유충은 먹이를 먹으면서 하얗게 낙서를 합니다.
San hô sừng hươu tạo thành hình.
그리고 마지막으로, 많은 사람들이 모르는 사실이지만 우리의 위대한 문화적 자산 중 일부는 낙서가 그 출발점이 된 것도 있습니다.
Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta.
▪ “오늘날 우리는 주위에서 너무나도 흔히 낙서와 쓰레기와 오염을 보게 됩니다.
▪ “Ngày nay chúng ta thấy quá nhiều hình vẽ bậy bạ, rác rến và ô nhiễm.
이게 수백만의 사람들이 낙서를 하는 이유입니다.
Đó là lý do tại sao hàng triệu người hay vẽ vô định.
새 인간성을 입는 사람은 다른 사람의 재산에 대해 존중하는 마음을 갖게 되므로, 낙서를 자기 표현 방법으로 혹은 무해한 장난이나 대체 예술 형식으로 삼는 일을 생각조차 하지 않는다.
Bằng cách khuyến giục sự tôn trọng tài sản người khác, nhân cách mới loại đi việc bày tỏ tư tưởng và tình cảm qua cách vẽ nguệch ngoạc nơi công cộng, cho đó là cái vui vô hại, hoặc là hình thức khác của nghệ thuật.
기껏해야 낙서 정도나 할 수 있을 뿐이다.”—R.
Mà có vẽ được họa chăng cũng chỉ là những nét nguệch ngoạc” (Giáo sư R.
그걸 생각하시고, 그 낙서에서 이렇게 말합니다. "첨단 기술은 슈미텍.
Với nghĩa đó, điều mà bức graffiti muốn diễn đạt là "Công nghệ cao, công nghệ làm người.
사실, 낙서는 반달리즘, 즉 함부로 파괴하거나 훼손하는 행위의 한 가지 형태에 불과합니다.
Vẽ hoặc viết bậy nơi công cộng chỉ là một hình thức của sự phá hoại.
30층 높이 낙서
Bức tranh cao 30 tầng lầu.
사람들이 그걸 뜯어내거나, 낙서를 하거나 심지어는 오줌을 눌 수도 있는데 -- 몇 개는 그러기에 좀 높다는 데 동의합니다만 -- 하지만 거리에 있는 사람들, 그 사람들은 큐레이터에요.
Ai cũng có thể xé, viết, thậm chí phóng ếu lên tấm ảnh đó một số bức khá là cao để làm việc đó, tôi đồng ý nhưng nhũng con người trên phố, họ chính là những người giám sát.
하지만, 밤새도록 크라코프시 전체에 스프레이로 낙서를 한다면 어떨까요?
Nhưng nếu chúng tôi tổ chức vẽ graffiti suốt đêm trên khắp thành phố Krakow?
한 갱단은 우리 왕국회관 벽에다 종종 낙서를 하였습니다.
Một băng nhóm thường vẽ nguệch ngoạc lên tường của Phòng Nước Trời chúng tôi.
게다가 낙서에 대한 심리적인 혐오감도 존재합니다. 프로이드(Freud) 박사 덕분이죠.
Và hơn thế nữa, có một sự ác cảm đối với vẽ vô định -- cảm ơn, Freud.
도서관 책에 낙서를 하지 마십시오.
Vui lòng không viết vào sách của thư viện.
하지만 바로 이런 일 때문에 사람들이 자기 낙서를 감추고 싶어하는 거죠
Nhưng điều đó thực sự đã khiến mọi người không muốn chia sẻ những nét vẽ kỳ quặc của họ.
그런데 이제 페르난도 자신이 그 낙서를 벗겨 내고 있었던 것입니다!
Giờ thì em đang tự tay tẩy xóa nó!
저에게 확신을 준 여러가지의 이야기가 있습니다. 이런 편지쓰기가 다시는 머리칼을 질끈 묶고 효율성에 대해 말하도록 하지는 않을거라는 확신이죠. 이제 그녀는 예술의 모습이에요. 그녀의 모든 것에서 사인을 하거나, 글을 쓰거나, 우편을 부치거나 종이 한쪽에 낙서하는 것까지요.
Trên đây là những câu chuyện đã thuyết phục tôi rằng viết thư tay sẽ không bao giờ cần phải hất đầu lại và nói về hiệu quả, vì rằng đó là một hình thức nghệ thuật tất cả những phần của nó, bao gồm chữ ký, chữ viết, việc gửi thư, nét viết nguệch ngoạc bên lề.
할 수 있는 곳이면 어디에나 아일랜드 국기를 게양하고 영국에 항거하는 내용의 낙서를 하던 일이 기억납니다.
Tôi nhớ mình đã cắm cờ Ireland và viết nguệch ngoạc khẩu hiệu đả đảo nước Anh bất cứ nơi nào.
우리는 낙서 이상의 일을 할 수 있다
Không chỉ vẽ nguệch ngoạc
인사 청문회 같은 자리에서 주요인사가 낙서하는 장면을 보도할 때, 언론은 "발견되었다" 아니면 "포착했다", "적발되었다" 같은 단어로 마치 일종의 범죄행위를 저지른 것 처럼 보도하죠.
Và thật không may mắn, xu hướng chung là ủng hộ quan điểm này khi người ta báo cáo về một hình ảnh vẽ vô định của một người quan trọng tại một phiên điêu trần hay tương tự -- họ thường hay sử dụng những từ như "phát hiện ra" "bắt được", hay là "tìm thấy" như thể có một vài hành vi phạm tội đã được cấu thành.
자, 이제, 태양계 모형을 그린 낙서 말입니다.
OK, giờ hãy vẽ nhanh sơ đồ hệ mặt trời.
이제 만일 이 동일한 장면에 변화가 생긴다면—흐르는 시내에 쓰레기가 쌓여 막히고, 나무나 바위가 낙서로 보기 흉하게 되고, 공기가 스모그로 더러워진다면—우리는 그것에 더 이상 매력을 느끼지 못할 것이며, 오히려 혐오감을 느낄 것입니다.
Nhưng nếu cảnh vật này thay đổi—dòng suối đầy rác, cây cối và các tảng đá mất vẻ đẹp vì những hình vẽ bậy, khói bụi làm ô nhiễm không khí—cảnh vật ấy không còn quyến rũ nữa; chúng ta gớm không muốn đến gần.
후에 회관을 개축하느라 오래된 페인트를 벗겨 내던 중에 페르난도라는 젊은 형제가 “개구리”(스페인어로 라 라나)라고 쓴 낙서를 발견하였습니다.
Về sau, khi chúng tôi tân trang Phòng Nước Trời và cạo bỏ lớp sơn cũ, Fernando, một Nhân Chứng trẻ, khám phá ra chữ “Con Ếch” (La Rana, trong tiếng Tây Ban Nha).
마치 일종의 범죄행위를 저지른 것 처럼 보도하죠. 게다가 낙서에 대한 심리적인 혐오감도 존재합니다.
Và hơn thế nữa, có một sự ác cảm đối với vẽ vô định -- cảm ơn, Freud.
저는 우리에게 낙서는 천성적인 것임에도 우리는 단순히 그 본능을 거부하고 있다고 생각합니다.
Tôi cho rằng điều đó có nghĩa vẽ vô định là bản năng tự nhiên của chúng ta và chúng ta đơn giản là đang không thừa nhận bản năng này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 낙서 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.