나이가 어떻게 되세요 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 나이가 어떻게 되세요 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 나이가 어떻게 되세요 trong Tiếng Hàn.
Từ 나이가 어떻게 되세요 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bạn bao nhiêu tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 나이가 어떻게 되세요
bạn bao nhiêu tuổiPhrase |
Xem thêm ví dụ
‘그의 나이는 얼마나 되었을까? Tôi nghĩ: “Không biết anh ấy bao nhiêu tuổi? |
이를테면, 우리는 학교에 다닐 나이가 아직 되지 않은 아이들에게는 매우 간단하게 가르쳤습니다. Thí dụ, đối với những đứa chưa đi học, chúng tôi giữ cho sự dạy dỗ giản dị. |
어떤 어린이들은 아직 글을 읽을 수 있는 나이가 안 되었는데도 적절한 성서 구절을 외워서 다른 사람에게 이야기해 줄 수 있습니다. Một số em có thể đọc thuộc lòng một câu Kinh Thánh, dù chưa biết đọc. |
나이가 얼마나 되었는가? Tuổi nào có thể hẹn hò? |
이 나이 한번 돼 봐 Ai cũng phải đến lúc thôi. |
베드로는 도움이 더 필요한 곳으로 봉사하러 갔을 때 나이가 얼마나 되었을 것입니까? Có lẽ Phi-e-rơ bao nhiêu tuổi khi chuyển đến nơi có nhu cầu lớn hơn? |
여러분은 지금 몇 살이지요?— 아버지의 나이는 알고 있나요?— 어머니나 할머니나 할아버지는 나이가 얼마나 되셨나요?— 그분들은 여러분보다 훨씬 더 오래 사셨습니다. Em bao nhiêu tuổi?— Em có biết cha em bao nhiêu tuổi không?— Mẹ, hoặc ông bà của em bao nhiêu tuổi?— Ông bà, cha mẹ đã sống trước em nhiều năm. |
나이가 얼마나 되었는가? Bạn đã đủ lớn chưa? |
“형제가 직장에서 일할 만한 나이가 되었다면, 주의 봉사에 참여할 만한 나이도 된 것입니다. Anh Rutherford hồi âm: “Nếu anh đã đủ tuổi làm việc thì anh cũng đủ khôn lớn để phụng sự Chúa... |
당신은 나이가 얼마나 되었든 틀림없이 여러 분야의 지식을 탐구하고 싶은 마음이 있을 것입니다. 하지만 당신은 결코 그렇게 할 수 있을 만큼 오래 살지 못할 것임을 알고 있습니다. Dù hiện nay bạn bao nhiêu tuổi đi nữa, chắc rằng còn nhiều lĩnh vực mà bạn muốn nghiên cứu, nhưng bạn nhận ra rằng mình không sống đủ lâu để thực hiện điều này. |
저는 몬슨 회장님이 성전에 들어갈 나이가 안 된 어린아이들에게 성전 벽에 다가가 만져보면서 '성전의 감동을 느껴보라'고 말씀하시는 것을 들은 적이 있습니다. Tôi đã nghe Chủ Tịch Monson nói với những người trẻ tuổi còn quá nhỏ để vào đền thờ hãy đi lên và chạm tay vào bức tường của đền thờ và sau đó ′′để cho đền thờ chạm vào các em. ′′ |
우리는 아브라함이 하느님의 약속을 처음으로 들었을 때 그의 나이가 얼마나 되었는지는 모릅니다. 그러나 아브라함이 하란까지 긴 여행을 마친 후에도, 여호와께서는 아직 그에게 자녀를 주시지 않았습니다. Chúng ta không biết ông bao nhiêu tuổi lúc nghe lời hứa của Đức Chúa Trời lần đầu tiên, nhưng trên chuyến đi xa đến Cha-ran, Đức Giê-hô-va chưa ban cho ông một đứa con. |
7살이 되었다는 건 네가 이제 이성의 나이가 되었다는 거야, 이젠 하느님 아버지와 다른 사람들에게 죄를 지을 수 있는 나이가 되었다는 뜻이기도 하지 " Nhưng, quan trọng hơn, bảy tuổi nghĩa là con đã đến tuổi lý trí và con bây giờ đã có thể làm bất cứ và tất cả tội ác chống lại Chúa và con người. " |
(전도 11:9ᄂ) 우리의 나이가 얼마나 되었든 기억해야 할 점은, 하느님께서는 우리가 살아가면서 하는 일을 지켜 보시며 그에 따라 우리를 심판하실 것이라는 점입니다. Dù ở lứa tuổi nào, chúng ta phải nhớ rằng Đức Chúa Trời nhìn xem chúng ta làm gì với đời sống mình và sẽ tùy theo đó mà phán xét. |
7 이에 이렇게 되었나니 키브가 심히 나이 많게 되기까지 키브와 그의 백성이 그의 아들 코리호어 아래에서 사로잡힌 중에 거하였더라. 그러나 키브가 아직 사로잡힌 중에 있을 때 그의 노년에 슐을 낳았더라. 7 Và chuyện rằng, Kíp sống trong cảnh tù đày, và dân ông phải chịu sự cai trị của con trai ông là Cô Ri Ho cho đến khi ông trở nên quá già cả; tuy nhiên trong lúc bị tù đày, Kíp, trong tuổi già nua, đã sinh ra Su Lê. |
자녀가 결정을 내리기 시작할 나이가 되면, 그는 자기 행동에 대해 더 큰 책임을 지게 됩니다. Khi đứa con đủ lớn để bắt đầu quyết định một mình, nó chịu trách nhiệm nhiều hơn về hành động của nó. |
(베드로 첫째 5:9; 에베소 3:17; 골로새 2:7) 그러한 청소년들 중에 다수는 성인에 가까운 나이가 되거나 성인이 되고 나면 그리스도인의 길에서 떠납니다. (1 Phi-e-rơ 5:9; Ê-phê-sô 3:17, 18; Cô-lô-se 2:7) Nhiều người trẻ này bỏ đường lối của đạo Đấng Christ khi sắp đến hoặc ở tuổi trưởng thành. |
(역대 둘째 31:1) 요시야는 불과 여덟 살의 어린 나이에 왕이 되었습니다. Giô-si-a lên ngôi khi mới tám tuổi. |
하지만 책임질 나이가 되어 죄와 유혹의 전쟁터로 걸어 들어가면 자신의 성전에 개조와 보수 공사가 필요해질 수도 있습니다. Tuy nhiên, khi chúng ta đủ tuổi chịu trách nhiệm và bắt đầu chống chọi với tội lỗi và cám dỗ, thì linh hồn chúng ta có thể trở nên cần hối cải và sửa đổi phần thuộc linh. |
내가 선교 봉사를 할 나이가 아직 안 되었지만, 네이선 노어 형제는 “나중을 위해” 내 신청서를 보관해 두겠다고 말했습니다. Tôi chưa đủ tuổi nhưng anh Nathan Knorr nói anh sẽ giữ đơn của tôi để xét sau. |
실제로는 그 나이의 배가 되었습니다. Thật ra thì tuổi chị gấp đôi. |
때때로 부모들은 자녀가 중학교에 갈 나이가 되기 전에 잘 계획함으로써 문제를 피합니다. Đôi khi cha mẹ tránh được các vấn đề bằng cách trù tính thật xa trước khi con cái họ tới tuổi vào trường trung học. |
“[자녀들이] 그리스도를 알 수 있는 나이가 되면 그리스도인이 되게 하라.” “HÃY để [trẻ con] trở thành tín đồ Đấng Christ khi chúng có đủ khả năng hiểu biết về Đấng Christ”. |
그리스도와 같은 봉사를 하는 데에 나이는 문제가 되지 않습니다. Tuổi tác không thành vấn đề khi nói đến sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô. |
글을 읽을 만한 나이가 된 자녀들이 있다면, 돌아가면서 소리 내어 읽을 수도 있을 것입니다. Nếu các con bạn đã lớn, biết đọc, chúng có thể luân phiên đọc lớn tiếng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 나이가 어떻게 되세요 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.