날다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 날다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 날다 trong Tiếng Hàn.

Từ 날다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bay, bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 날다

bay

pronoun verb noun adverb

바람이 거셌고 파편들이 날아다니며 온몸을 때렸다.
Gió mạnh và các mảnh vụn bay xung quanh và trúng vào khắp người tôi.

bảy

numeral

토요일 아침, 는 기대에 부푼 마음으로 눈을 뜹니다.
Sáng thứ bảy, tôi thức dậy trong niềm phấn khởi.

Xem thêm ví dụ

그것은 다음 구절을 기억할 때도 마찬가지일 것입니다. “임금이 대답하여 이르시되 내가 진실로 너희에게 이르노니 너희가 여기 형제 중에 지극히 작은 자 하나에게 한 것이 곧 내게 한 것이니라”(마태복음 25:40)
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
홍수로 인한 물이 빠지고 면, 모든 것이 악취가 는 진흙으로 두껍게 뒤덮이게 됩니다.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
뱀의 사신인 악마와 매일 밤마다 싸우는 것은, 의 짐이다.
Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác.
는 내가 경험한 소름끼치는 일들이 지난 세월 동안 내내 생각을 사로잡지 못하도록 여호와께서 의 사고력을 강화시켜 주신 것에 대해 감사하고 있습니다.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
의 경험으로부터 하느님의 징계에 대해 무엇을 배울 수 있습니까?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
공장 종이 공장. 하, 하, 아들, 당신은 그 무엇을 어떻게해야합니까? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
는 기소되었고 이틀 후에 재판이 열리게 되었습니다.
Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
* 아직 의 시간이 오지 않았습니다.”
* Giờ của tôi chưa đến”.
물론 그렇게 하는 것이 최상의 결과를 는 경우는 거의 없습니다.
Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt.
23 적의 손에서 를 구출해 달라거나,
23 Tôi có xin các anh giải thoát khỏi tay kẻ thù
식물과 유기체에 관한 놀라운 점들을 배우는 시간이 있었지만 는 모든 것이 진화의 결과라고 생각했지요. 그렇게 하면 과학적으로 생각하는 것처럼 보였거든요.”
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
... 쉬 장로는 ‘근데 이 이야기를 하면서도 웃고 계시군요.’ 라고 말했습니다.
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
물론 그 애는 내가 우는 이유를 몰랐을 거예요. 하지만 그 순간 는 더 이상 자기 연민에 빠져 부정적인 생각을 하면 안 되겠다고 결심했지요.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
이것은 탸샤가 새 사촌들과 삼촌과 이모들을 처음 만나는 날 밤입니다.
Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới.
다만 그를 통해 하느님의 일이 나타나게 하려는 것입니다. + 4 우리는 낮 동안에 를 보내신 분의 일을 해야 합니다.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
학생들에게 는 어떤 상황에서든 하나님께 충실하겠다라는 말을 경전의 모사이야서 17:9~12 옆에 적게 해도 좋다.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
예수께서 당시의 종교 교사들에게 하신 말씀을 살펴보면, 마귀에 관해 많은 것을 배우게 됩니다. “여러분은 여러분의 아버지 마귀에게서 습니다.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
여호와께서 자신의 충실한 종들에게 주실 상에 설령 영원한 생명의 희망이 포함되지 않는다 하더라도, 는 여전히 경건한 정성을 다하며 살기를 원할 것입니다.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
형제들이여, 여러분이 여러 가지 시련을 만날 때에, 그것을 온전히 기쁘게 여기십시오. 여러분의 믿음의 이 시험받은 질이 인내를 가져온다는 것을 여러분이 알고 있기 때문입니다.”—야고보 1:2, 3.
Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
정기적으로 성서를 읽기 위해 시간을 려면 어떻게 할 필요가 있습니까?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
는 그들 중에서도 가장 큰 죄인입니다.’—디모데 전서 1:15
Trong số đó ta là kẻ đứng đầu”.—1 Ti-mô-thê 1:15
는 고양이 두 마리를 가지고 있다.
Tôi có hai con mèo.
1977년에 의 사랑하는 아내이자 충실한 동반자가 사망하였습니다.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
‘“세상의 영”과 사고방식이 생각에 스며들어 있지는 않은가?’
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?”
3 ‘는 아버지를 사랑합니다.’
3 “Tôi yêu thương Cha”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 날다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.