남자친구 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 남자친구 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 남자친구 trong Tiếng Hàn.

Từ 남자친구 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bạn trai, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 남자친구

bạn trai

noun

미성숙한 나이에 남자 친구나 여자 친구와 짝지어 다니는 일은 위험합니다.
Việc kết đôi quá sớm với một bạn trai hoặc bạn gái là điều nguy hiểm.

người yêu

noun

그런가 하면 단지 남자 친구를 사귀거나 결혼을 하기 위해 자신의 표준을 낮추는 여자도 있습니다.
Số khác không ngại hạ thấp tiêu chuẩn chỉ để có người yêu, hay thậm chí một tấm chồng.

Xem thêm ví dụ

친구는 우리가 생각하고 행동하는 방식에 큰 영향을 미칩니다.
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33).
“여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 많은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「십 대 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
6 하나님의 남자를 특징짓는 또 다른 두드러진 특성은 관대함입니다.
6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng.
물론 그들은 새로운 친구들의 인정을 받기 원하고 그러므로 그들은 말하는 것, 행동하는 것에서 그들을 모방하기 시작합니다.—요한 3서 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
예를 들어, 위에 언급된 사고가 있기 불과 5년 전에, 존의 어머니는 친구의 아들이 바로 그 도로를 건너려고 하다가 목숨을 잃은 것을 알고 있었습니다!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
탈출하려는 충동을 느꼈습니다. 그날 밤, 산 아래로 달아난 그 남자는 기쁨이 아닌
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
21 또 그는 만일 사람들이 그의 음성에 귀 기울이려 한다면, 모든 사람을 ᄀ구원하시려고 세상에 오시느니라. 이는 보라, 그가 만인의 ᄂ고통, 참으로 ᄃ아담의 가족에 속한 남자와 여자, 그리고 어린아이들 모두, 곧 모든 살아 있는 피조물의 고통을 겪으심이라.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
우리가 여호와를 사랑하고 있다는 것을 어떻게 나타낼 수 있을까요?— 한 가지 방법은 그분을 친한 친구처럼 잘 알게 되는 것이지요.
Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn.
친구 중 한 명은 잠자는 사춘기 애를 깨우려고 "불이야!"
Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hỏa hoạn!"
어떤곳은 확실히 친구랑 노는 장소였지요.
Rất nhiêu chỗ tụ tập.
그때 술로 악명 높은 닉이란 남자애가 우리 쪽으로 걸어왔다.
Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn.
다음 번에 방문하자, 그 가족만이 아니라 친구들과 이웃 사람들도 성서 연구를 할 준비를 하고 있었다!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
대처 방법 친구들과 나누는 대화 내용을 찬찬히 생각해 보십시오.
Hãy phân tích những cuộc nói chuyện với bạn bè.
이 이야기를 제가 오랫동안 알았던 소중한 비회원 친구의 이야기와 한번 비교해 보십시오.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
저는 오늘의 자리에 올 수 없었을 것입니다. 제 가족, 친구, 동료들 그리고 낯선 이들이 없었다면요.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
이 여자는 힘껏 용기를 내어 동거해 온 남자에게 성서에 근거한 자신의 견해를 설명하였습니다.
Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh.
“하나님이 자기 형상 곧 하나님의 형상대로 사람을 창조하시되 남자와 여자를 창조하시고 하나님이 그들에게 복을 주시며 그들에게 이르시되 생육하고 번성하여 땅에 충만하라, 땅을 정복하라 ··· 하시니라.”
Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán rằng: Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng” (Sáng-thế Ký 1:27, 28).
친구의 질문에 자신 있게 답하기 위해 칠판에 적힌 세 원리를 어떻게 활용할지 생각해 보라고 한다.
Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ.
남자나 여자나 어린이나 누구나 다 이름을 가지고 있지요.
Mỗi người đều có một tên riêng.
이 일이 있은 후에 그 교직자는 성서를 필요로 하는 다른 많은 사람들에 대해 곰곰이 생각해 보았습니다. 그리고는 그 문제를 런던에 있는 친구들과 함께 논의하였습니다.
Sau đó, viên tu sĩ ngẫm nghĩ đến nhiều người khác cũng cần cuốn Kinh-thánh, và ông đã bàn luận vấn đề này với các bạn ông ở Luân Đôn.
친구들이 나에게 나쁜 행동을 하라고 하면 어떻게 해야 할까?
Nếu bạn bè cố gây áp lực để mình làm điều sai trái, mình sẽ làm gì?
내 오랜 친구여!
Người bạn cũ.
한 자매는 국제 대회 때 자원 봉사를 한 다음에 이렇게 말하였습니다. “저는 가족과 친구 몇 명 빼고는 아는 사람이 별로 없었어요.
Sau khi tham gia giúp việc tại một kỳ hội nghị quốc tế, một chị đã cho biết: “Ngoại trừ gia đình và vài người bạn, tôi không biết nhiều người ở đấy.
키베라에서의 마지막 주에 바로 이 친구를 만나게 되었습니다.
Tôi gặp Julius tuần trước khi đang sống ở Kibera.
어떤 문제를 겪고 있든, 그 문제를 털어놓을 수 있고 필요할 때 도움도 받을 수 있는 친구가 있으면 좋지 않겠습니까?
Bất kể vấn đề là gì đi nữa, chẳng phải anh chị sẽ rất biết ơn nếu có một ai đó lắng nghe anh chị giãi bày về những mối lo lắng và giúp đỡ khi anh chị cần sao?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 남자친구 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.