나는 당신을 무척 좋아합니다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 나는 당신을 무척 좋아합니다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 나는 당신을 무척 좋아합니다 trong Tiếng Hàn.

Từ 나는 당신을 무척 좋아합니다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Anh yêu em, Em yêu anh, Tôi yêu em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 나는 당신을 무척 좋아합니다

Anh yêu em

Em yêu anh

Tôi yêu em

Xem thêm ví dụ

"난 당신들, 흑인들 해요."
Người ấy nói, "Là họ, chứ không phải tôi, vì tôi mến các anh lắm."
예수께서는 다윗이 한 이러한 예언적인 말씀을 성취시키셨습니다. “오 의 하느님, 내가 당신의 뜻을 행하기를 아[합니다].”—시 40:8.
Chúa Giê-su làm ứng nghiệm lời tiên tri của Đa-vít: “Hỡi Đức Chúa Trời tôi, tôi lấy làm vui-mừng làm theo ý-muốn Chúa.—Thi-thiên 40:8.
당신은 놀이를 아하나요?—도 그래요.
Các em có thích chơi không? Tôi cũng thích chơi.
" 당신 켐프에 빠졌어요 운이 은거죠. 당신이 날 도와야만한다.
" Tôi may mắn đã giảm trên anh em, Kemp.
" 당신다고 웃어 그만, " 는 소리쳤다 " 당신은 왜 그 지긋지긋한 말 안어 harpooneer는 식인종했다? "
" Cười của bạn " hét lên, tôi ", và tại sao không cho tôi biết rằng địa ngục harpooneer là một kẻ ăn thịt người? "
정말 영어를다, 그냥 영어를다. 그들은 당신이 영어를 선택하는 것이 습니다요?
Họ khuyến khích các bạn để chọn tiếng Anh?
당신들이 직접 를 치지 않겠다고 맹세해 주시오.” 13 그들이 삼손에게 말했다. “소. 우리가 당신을 묶어 그들에게 넘겨주기만 고 죽이지는 않겠소.”
13 Họ đáp: “Không, chúng tôi chỉ trói và giao anh cho chúng chứ không giết anh.
“우리가 결혼할 때, 어머니께서 내가 당신에게 화가 날 때나 당신이 내가 지 않는 어떤 일을 때마다, 작은 접시 깔개를 뜨개질하고 그 후에 그것에 대해 같이 이야기를 나누라고 말씀하셨어요.
Khi ông hỏi vợ về ý nghĩa của các vật này, thì bà đáp: ′′Khi chúng ta kết hôn, mẹ của em bảo em rằng bất cứ khi nào em tức giận với anh hoặc bất cứ khi nào anh nói hoặc làm một điều gì đó mà em không thích, thì em nên đan một cái khăn lót ren nhỏ và rồi nói chuyện với anh về việc đó. ′′
" 당신해요!
" Tôi giống như bạn!
그런데 재배 분야의 권위자가 당신에게 얼마의 은 방법들을 알려 주면서 “이 방법대로 면 성공할 겁니다”라고 자신 있게 말한다면, 당신은 얼마나 마음이 놓이겠습니까!
Nhưng nếu một chuyên viên trồng lan đến giúp, cho bạn những ý kiến hay và quả quyết nói: “Anh sẽ thành công khi làm theo cách này”. Bạn sẽ thấy nhẹ nhõm làm sao!
그렇게 으로써 당신은 한 가족으로서 하나님에게 “명예” 즉 은 이름을 내게 될 것입니다.
Làm như thế, gia đình bạn sẽ tạo lập được “một danh tốt” trước mắt Đức Chúa Trời.
"난 당신이 안락사시킨 개라오, 당신이 망각의 바늘이라고 부르기 는 그것으로 말이요, 는 이 한마디를 주러 돌아왔다오: 당신을 한번도 적 없다오."
"Tôi là con chó ông ru cho ngủ, như ông muốn cất cái kim vào cái bọc của lãng quên, tôi trở lại để nói ông hay điều đơn giản như là đan rổ: Tôi chưa bao giờ thích ông."
" 는 그게 뭔지, 집주인에게 말해, " 는 매우 침착하게 말했다, " 당신이 더 멈추질 한테 그런 원사 - 녹색 못해요 없습니다 ".
" Tôi cho bạn biết nó là gì, chủ nhà, " Tôi khá bình tĩnh ", bạn muốn tốt hơn ngừng quay rằng sợi với tôi - I'm không màu xanh lá cây ".
+ 14 여러분은 에게 ‘당신이 말씀하신 대로 는 것이 겠습니다’ 하고 대답했습니다.
+ 14 Anh em đã trả lời rằng: ‘Những gì ông bảo chúng tôi làm thật đúng.
그가 주 왕과 함께 건너가게 주시고, 당신의 눈에 은 대로 그에게 주시기 바랍니다.”—사무엘 둘째 17:27-29; 19:31-40.
Nhưng nầy là Kim-ham, kẻ tôi-tớ vua; nó sẽ đi qua sông Giô-đanh với vua-chúa tôi, rồi vua phải đãi nó tùy ý vua lấy làm tốt”.—2 Sa-mu-ên 17:27-29; 19:31-40.
(ᄀ) 사람들은 은 소식에 대해 어떤 반응을 타냅니까? (ᄂ) 당신은 소식에 따라 살아가기 때문에 가정이 분열되어 있다면 무엇을 기억해야 합니까?
(b) Nếu gia đình bị chia rẽ vì bạn vâng theo tin mừng, bạn nên nhớ điều gì?
학생들에게 앨마서 22:18에 나오는 문구 “당신을 알[기 위하여] ... 의 모든 죄를 버리겠나이다”에 표시를 라고 해도 좋다.)
Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh tô đậm cụm từ ′′cho con được biết, hầu con từ bỏ tất cả mọi tội lỗi của con để chỉ biết có Ngài′′ trong An Ma 22:18).
학생들이 대답하고 면 니파이전서 17:45에 있는 다음 구절에 표시를 해도 좋다. “당신들이 감각이 없어 그의 말씀을 감지할 수 없었나이다.”
Sau khi các học sinh đã trả lời, các anh chị em có thể muốn khuyến khích họ đánh dấu cụm từ sau đây trong 1 Nê Phi 17:45: “Nhưng vì các anh đã mất hết cảm giác đến đỗi các anh không còn cảm thấy lời nói của vị ấy nữa.
청중이 인식 깊은 태도와 은 반응을 나타내면, 당신 자신이 고무되어 사상을 확대하기도 고 어떤 점을 반복하여 강조할 시간을 기도 합니다.
Khi thấy cử tọa hưởng ứng và thưởng thức bài giảng, chính bạn cũng sẽ nồng nhiệt hơn, rồi bạn sẽ triển khai các ý tưởng hoặc dành thì giờ lặp lại một số điểm nào đó để nhấn mạnh.
집에 가셔서 당신의 모든 이메일 계정의 비밀번호를 제 이메일로 보내주세요. 당신 이름으로 된 고 멋진 계정뿐만 아니라 모든 것들을요. 당신이 온라인에서 는 일을 파헤쳐서 제가 읽고 싶은 것을 읽고 재미있는 것을 기사로 고 싶으니까요.
Tôi muốn bạn về nhà gửi cho tôi toàn bộ mật mã của các tài khoản email của bạn, không chỉ email công việc, mà là toàn bộ, bởi vì tôi muốn biết hết mọi hoạt động trên mạng của bạn, đọc hết những thứ tôi muốn và công bố hết những thứ tôi thấy thích.
당신이 보낸 사자들에게 내가 이렇게 말하지 않았습니까? 13 ‘발락이 은과 금으로 가득 찬 그의 집을 게 준다 해도, 여호와의 명령을 어기는 일은 은 일이든 나쁜 일이든 내 뜻대로* 수 없습니다.
12 Ba-la-am đáp với Ba-lác: “Chẳng phải tôi đã nói với các sứ giả của vua rằng: 13 ‘Dù vua Ba-lác có cho tôi ngôi nhà đầy bạc và vàng của ông ta, tôi cũng không tự mình làm bất cứ điều gì trái với mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, cho dù đó là việc tốt hay xấu.
가령 손가락에 금반지들을 끼고 화려한 옷을 입은 사람이 여러분의 모임에 들어오고, 또한 불결한 옷을 입은 가난한 사람이 들어오는 경우에, 여러분이 화려한 옷을 입은 사람은 호의적으로 보면서 ‘여기 은 곳에 있는 이 자리에 앉으십시오’라고 말하고, 가난한 사람에게는 ‘당신은 서 있으시오’라고 거나 ‘저기 발판 아래 있는 저 자리에 앉으시오’라고 말한다면, 여러분은 서로 계층간의 차별을 는 것이며, 악한 판결을 내리는 재판관이 되는 것이 아닙니까?”—야고보 2:1-4.
Giả sử có người đeo nhẫn vàng, mặc áo đẹp, vào nơi hội anh em, lại có người nghèo, quần-áo rách-rưới, cũng vào nữa; nếu anh em ngó kẻ mặc áo đẹp, mà nói rằng: Mời ngồi đây, là chỗ tử-tế; lại nói với người nghèo rằng: Hãy đứng đó, hoặc ngồi dưới bệ chân ta, thế có phải anh em tự mình phân-biệt ra và lấy ý xấu mà xét-đoán không?”—Gia-cơ 2:1-4.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 나는 당신을 무척 좋아합니다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved