나는 당신을 사랑합니다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 나는 당신을 사랑합니다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 나는 당신을 사랑합니다 trong Tiếng Hàn.
Từ 나는 당신을 사랑합니다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Anh yêu em, Em yêu anh, Tôi yêu em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 나는 당신을 사랑합니다
Anh yêu em
|
Em yêu anh
|
Tôi yêu em
|
Xem thêm ví dụ
난 당신을 사랑하오 Tôi yêu cô |
“항상 나를 당신의 사랑의 친절과 진실로 보호해 주십시오.”—시 40:11. “Nguyện sự nhân-từ và sự chân-thật của Ngài gìn-giữ tôi luôn luôn”. —THI-THIÊN 40:11. |
‘나는 당신을 사랑합니다’ 하고 어떻게 하나님께 말할 수 있는가? Làm gì để tỏ yêu-thương Đức Chúa Trời |
난 당신들이 사랑을 이해하는 영화를 만들고 싶었다."라고 말하였다. "Chúng tôi muốn làm một bộ phim với các vị. |
나도 아빠 당신을 사랑합니다. Con cũng yêu bố. |
발타자르는 너무 거룩한 선생님 비롯되는, 나의 주인, 당신이 사랑하는이 하나 있는데요. Balthasar Nó thuần phục như vậy, thánh thiện thưa ông, và sư phụ của tôi, rằng bạn yêu. |
‘내 앞에는 당신의 사랑의 친절이 있고’ “Sự nhân-từ Chúa ở trước mặt tôi” |
코러스 : ♫ 데이지, 데이지 ♫ ♫ 네 대답을 주오♫ ♫ 나는 당신에 대한 사랑으로 ♫ ♫ 반은 제정신이 아니라오♫ ♫ 그것은 세련된 결혼일 수는 없습니다. ♫ ♫ 나는 마차를 살 여유는 없습니다 ♫ ♫ 하지만 당신은 우리 둘을 위한 이 자전거위에서도♫ ♫ 달콤해 보일 것입니다. ♫ Điệp khúc: Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta |
그리고 당신이 날 사랑 - 왜, 그것은 거의 죽음에서 하나를 양육 같았어요! Tôi đã được một người đàn ông mới từ bao giờ! |
예수께서 다시 질문하십니다. “요한의 아들 시몬, 당신은 나를 사랑합니까?” Chúa Giê-su lại hỏi: “Si-môn con của Giăng, anh có yêu thương tôi không?”. |
파리 당신이 날 사랑한다고 그에게 거부하지 마십시오. PARIS không phủ nhận anh ta rằng bạn yêu tôi. |
많은 사람들은 “당신은 자기 자신만 생각해요”라든지, “당신은 나를 사랑하지 않아요”라고 말할 것입니다. Nhiều người nói: “Anh chỉ lo cho anh mà thôi” hoặc “Anh không yêu em”. |
당신도 시간을 내어 여호와의 사랑에 찬 돌보심에 대해 숙고하기 위해 노력을 기울입니까? Bạn có thử tìm thì giờ để suy ngẫm về sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va không? |
로미오와 내 눈을 날 믿어, 사랑, 당신도: ROMEO Và tôi tin tưởng, tình yêu, trong mắt của tôi bạn nên làm vậy: |
“내가 ‘내 발이 틀림없이 비틀거리겠다’ 하였을 때에, 오 여호와여, 당신의 사랑의 친절이 나를 붙들어 주었고, 내 속에 불안한 생각이 많아졌을 때에, 당신의 위안이 내 영혼을 어루만지기 시작하였습니다.” Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”. |
“내가 당신의 충성스러운 사랑을 크게 기뻐하리니, 당신이 내 괴로움을 보셨고 내 극심한 고난을 아시기 때문입니다.”—시편 31:7. “Con sẽ mừng vui khôn xiết trong tình yêu thương thành tín của ngài, bởi ngài đã thấy nỗi khổ sở con, biết nỗi khốn khổ sâu trong tâm hồn”.—THI THIÊN 31:7. |
따라서 그들은 믿음을 가지고 시편 필자처럼 이렇게 기도할 수 있습니다. “내가 당신의 사랑의 친절을 신뢰하였으니, 내 마음으로 당신의 구원을 기뻐하게 하소서.” Vì thế, họ có thể cầu nguyện với lòng tin như người viết Thi-thiên; ông nói: “Nhưng tôi đã tin-cậy nơi sự nhân-từ Chúa; lòng tôi khoái-lạc về sự cứu-rỗi của Chúa”. |
그로부터 여러 세기 후에 살았던 고대 이스라엘의 다윗 왕은 이렇게 노래했습니다. “내가 당신의 사랑의 친절을 신뢰하였으니, 내 마음으로 당신의 구원을 기뻐하게 하소서. Nhiều thế kỷ sau, vua Đa-vít của xứ Y-sơ-ra-ên xưa đã hát: “Tôi đã tin-cậy nơi sự nhân-từ Chúa; lòng tôi khoái-lạc về sự cứu-rỗi của Chúa. |
그런 다음, 아마도 잡아 놓은 물고기를 쳐다보시면서 “요한의 아들 시몬, 당신은 이것들보다 나를 더 사랑합니까?” Sau đó, hẳn ngài nhìn về phía chỗ cá vừa bắt được khi hỏi: “Si-môn con của Giăng, anh có yêu thương tôi hơn những thứ này không?”. |
“내가 ‘내 발이 틀림없이 비틀거리겠다’하였을 때에, 오 여호와여, 당신의 사랑의 친절이 나를 붙들어 주었고, 내 속에 불안한 생각이 많아졌을 때에, 당신의 위안이 내 영혼을 어루만지기 시작하였습니다.”—시 94:18, 19. Khi tư-tưởng bộn-bề trong lòng tôi, thì sự an-ủi Ngài làm vui-vẻ linh-hồn tôi”.—Thi-thiên 94:18, 19. |
“당신의 사랑의 친절에 따라 나를 살아 있게 해 주시어 당신의 입의 생각나게 하는 것을 지키게 해 주십시오.”—시 119:88. Nếu có thì hãy tin cậy Đức Giê-hô-va, và cầu nguyện: “Xin hãy làm cho tôi được sống, tùy theo sự nhân-từ Chúa, thì tôi sẽ gìn-giữ chứng-cớ của miệng Chúa”.—Thi-thiên 119:88. |
♫ 나는 믿음에 취했어요. ♫ ♫ 당신은 나와 사랑에 빠졌어요. ♫ Đồng ca: ♫Anh lâng lâng cảm xúc♫ ♫Anh tin tưởng vô cùng♫ ♫Rằng em yêu anh♫ |
합창단: ♫ 나는 감정에 빠졌어요. ♫ ♫ 나는 믿음에 취했어요. ♫ ♫ 당신은 나와 사랑에 빠졌어요. ♫ Đồng ca:♫Anh lâng lâng cảm xúc♫ ♫Anh tin tưởng vô cùng♫ ♫Rằng em yêu anh♫ |
그러나, 나는 지금 당신이 태어나기도 전에 당신을 사랑하신 또 다른 분을 생각하고 있는 중이예요. Song le tôi nghĩ đến ai đó đã yêu-thương các em ngay trước khi các em sinh ra. |
“만일 당신들이 실제로 나의 주인에게 사랑의 친절과 신의를 나타낸다면, 내게 말해 주십시오. 그러나 그렇지 않더라도 내게 말해 주어, 내가 오른편으로나 왼편으로 향할 수 있게 해 주십시오.”—49절. Cuối cùng, người đầy tớ nói: “Nếu các ông muốn lấy lòng tử-tế [“yêu thương nhân từ”, NW] và trung-tín đối cùng chủ tôi, xin hãy tỏ điều đó cho; dầu không, xin cũng nói cho biết, hầu cho tôi sẽ xây về bên hữu hay là về bên tả”.—Câu 49. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 나는 당신을 사랑합니다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.