나는 너를 사랑합니다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 나는 너를 사랑합니다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 나는 너를 사랑합니다 trong Tiếng Hàn.
Từ 나는 너를 사랑합니다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Anh yêu em, Em yêu anh, Tôi yêu em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 나는 너를 사랑합니다
Anh yêu em
|
Em yêu anh
왜냐하면 난 너를 사랑하니까. Vì em yêu anh. |
Tôi yêu em
|
Xem thêm ví dụ
"그리고 난 너를 사랑하고 언제나 너와 같이 있을께." Bà yêu các cháu, và sẽ luôn ở bên các cháu. |
“나는 너를 사랑한단다. 네 마음이 상하는 걸 원치 않는단다.” “Cha thương con và cha không muốn làm tổn thương con.” |
5 ‘나는 너를 사랑한다.’ 5 “Con là Con yêu dấu”. |
여하튼 어떤 이유에서 전 밤이 되어 이 노래를 부르길 무척 기다렸습니다 ♫네가 문을 두드리는 소리를 들었지♫ ♫난 너를 사랑해 난 좀 더 원해♫ ♫오,오, 상처는 끝났어♫ Nhưng không, vì một số lý do Tôi không thể chờ cho đến khi đêm tối và hát ♫"Nghe tiếng em gõ cửa tầng hầm♫ ♫ Em yêu anh cưng à và em muốn nhiều hơn ♫ ♫ Ooh, ooh, đã quá trễ để cứu vãn ♫ |
(아랍어) 형제인 오메르 난 언제나 널 사랑할 거야. (Ả rập) Omer anh tôi em sẽ luôn yêu anh |
내 형제 오메르야, 난 널 영원히 사랑할 거야. (Tiếng anh) Omer anh tôi em sẽ luôn yêu anh. |
나는 너가 가장 사랑스럽다고 생각해. Tôi đoán người chỉ là trò đùa định mệnh. |
나도 아버지를 너 만큼 사랑해 Anh yêu cha chúng ta nhiều như ai vậy |
난 늘 너만을 사랑해왔어 Trái tim anh thuộc về em và sẽ luôn như thế. |
예수께서 침례를 받으셨을 때, 여호와께서는 이렇게 선언하셨습니다. “너는 내 아들, 사랑하는 자이다. 내가 너를 승인하였다.” Trong lúc Giê-su làm báp têm, Đức Giê-hô-va tuyên bố: “Ngươi là Con yêu-dấu của ta, đẹp lòng ta mọi đường” (Lu-ca 3:22). |
예수께서 침례를 받으셨을 때, 여호와께서는 하늘에서 “너는 내 아들, 사랑하는 자이다. 내가 너를 승인하였다”라고 말씀하셨습니다. Trong vài trường hợp, Đức Giê-hô-va đã biểu lộ tình yêu thương và sự hài lòng với Chúa Giê-su. |
민혜림: “그런데 모든 사람이 침례를 받을 때에 예수께서도 침례를 받으시고 기도하시는데, 하늘이 열리고 성령이 비둘기 같은 형체로 그분 위에 내려왔다. 그리고 하늘에서 이러한 음성이 났다. ‘너는 내 아들, 사랑하는 자이다. 내가 너를 승인하였다.’” Sương: “Khi mọi người chịu phép báp-têm, Chúa Giê-su cũng chịu phép báp-têm. Trong lúc ngài cầu nguyện, các tầng trời mở ra, thần khí ngự xuống trên ngài dưới hình chim bồ câu và có tiếng từ trời phán: ‘Con là Con yêu dấu của Cha, Cha hài lòng về Con’”. |
난 너의 회사를 얼마나 사랑하는지 기억. Nhớ làm thế nào tôi yêu công ty ngươi. |
넌 나를 사랑해. Em yêu anh. |
그럼 예수께서 침례받는 것이 하느님께서 원하시는 일이었음을 어떻게 알 수 있을까요?— 예수께서 물에서 올라오셨을 때 하늘로부터 다음과 같은 하느님의 음성이 들렸던 것을 보면 알 수 있지요. “너는 내 아들, 사랑하는 자이다. Nhưng làm sao chúng ta biết Đức Chúa Trời muốn Chúa Giê-su làm báp têm?— Bởi vì khi Chúa Giê-su trồi lên khỏi mặt nước, ngài nghe thấy tiếng Đức Chúa Trời phán từ trời: “Ngươi là Con yêu-dấu của ta, đẹp lòng ta mọi đường”. |
" 그리고 난 너를 사랑하고 언제나 너와 같이 있을께. " Bà yêu các cháu, và sẽ luôn ở bên các cháu. |
왜냐하면 난 너를 사랑하니까. Vì em yêu anh. |
어떤 면에서 볼 때, 그분의 아버지께서는 ‘난 널 사랑한단다’ 하고 말씀하신 것이었습니다. Có thể nói Đức Giê-hô-va đang phán rằng: ‘Cha yêu con’. |
난 널 사랑한다고! S: Tớ yêu cậu S: |
엄마는 바라보고, 접촉하고, 목소리의 음조를 통해서 아기에게 “나는 너를 사랑해”라고 말한다 Cái nhìn, cái vuốt ve và giọng nói của người mẹ nói cho đứa bé biết: “Mẹ yêu con!” |
엄마는 말했습니다. "너는 그저 사람일 뿐이야, 내 사랑하는 아가야." Bà nói, "Con chỉ là một người bình thường thôi, con yêu ạ". |
“‘잠시 내가 너를 완전히 버렸으나, 큰 자비로 너를 모을 것이다. 홍수 같은 분개로 내가 나의 얼굴을 네게서 잠시 가렸지만, 한정 없는 때까지 이르는 사랑의 친절로 너에게 자비를 베풀겠다.’ Trong cơn [“một cơn lũ”, “NW”] nóng-giận, ta ẩn mặt với ngươi một lúc, nhưng vì lòng nhân-từ vô-cùng, ta sẽ thương đến ngươi, Đấng Cứu-chuộc ngươi là Đức Giê-hô-va phán vậy”. |
37 이에 이렇게 되었나니 주께서 내게 이르시되, 그들이 사랑을 갖지 아니할지라도 네게는 상관이 없나니, 너는 충실하였도다. 37 Và chuyện rằng, Chúa phán cùng tôi rằng: Nếu họ không có lòng bác ái thì điều đó chẳng ảnh hưởng gì đến ngươi, vì ngươi đã trung thành, vậy nên, y phục của ngươi sẽ được atẩy sạch. |
넌 대가를 치러야 할 거다, 내 사랑 Em sẽ phải trả giá cho việc đó, người yêu ạ. |
아브라함은 하갈에게서 태어난 아들 이스마엘을 사랑했지만, 여호와께서는 “내 계약은 ··· 사라가 너에게 낳을 이삭과 굳게 세울 것”이라고 말씀하셨습니다. Dù Áp-ra-ham yêu thương con trai Ích-ma-ên do A-ga sinh ra, Đức Giê-hô-va nói: “Ta sẽ lập giao-ước ta cùng Y-sác, độ khoảng nầy năm tới Sa-ra phải sanh cho ngươi”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 나는 너를 사랑합니다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.