낫다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 낫다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 낫다 trong Tiếng Hàn.

Từ 낫다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tốt hơn, tốt nhất, ưu tú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 낫다

tốt hơn

tốt nhất

ưu tú

Xem thêm ví dụ

분명 확신하건대 삶의 끝자락에 이른 아이들을 위해 병원 중환자실보다 은 곳이 틀림없이 있습니다.
Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng
두 눈을 가지고 불타는 게헨나*에 던져지는 것보다 한 눈만 가지고 생명에 들어가는 것이 더 습니다.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
수백만 명에 이르는 참그리스도인들이 증언할 수 있는 것처럼, 그 소식에 호응하는 사람들은 현재에도 더 은 삶을 누릴 수 있습니다.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
15분: “더 은 일에 관한 좋은 소식을 널리 전함.”
15 phút: “Công bố tin mừng về triển vọng tốt hơn”.
유다는 왜 여호와로부터 고대 이스라엘보다 더 은 소식을 받을 것을 기대하였을 것입니까?
Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa?
예를 들어, 치료비로 재산을 다 허비한 여자가 병이 기를 바라면서 예수의 옷자락을 만진 적이 있었습니다.
Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi.
내과의사가 병인을 알 수 없는 질환을 치료하는 데 애를 먹듯이 해양 미생물에 대한 더 은 이해없이 해양생태계를 복원하는 것은 그만큼 힘들 것입니다.
Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn.
마리아의 태도를 본받아서, 하느님의 말씀인 성서를 연구하고 알게 된 내용을 묵상함으로 여호와 하느님과 좀 더 가까워지는 것이 지 않겠습니까?
Chẳng phải điều tốt hơn là noi theo thái độ của người nữ tin kính này và đến gần Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng cách học Lời Ngài là Kinh Thánh, rồi suy ngẫm về những điều chúng ta đã học hay sao?
“교만은 보통 ‘내가 얼마나 대단한지, 내가 한 일이 얼마나 멋진지 봐라.’ 하는 마음에서 시작되기에, 기본적으로 교만은 비교에서 오는 죄입니다. 교만은 항상 이렇게 끝납니다. ‘그러므로, 내가 너보다 더 다.’
“Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’
의사결정을 하려고 하는 저같은 의사를 위해서는 쓸모없는 전무한것보다 더 다는 것을 보여주는 데이터를 가지면 누구든 자격증을 받아서 자신의 약을 시장으로 가져갈 수 있습니다
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
짧은 방문이었지만 그분은 제게 더 은 사람이 되고 싶다는 소망을 심어 주셨습니다.
Ngay cả trong cuộc viếng thăm ngắn ngủi của chúng tôi, ông cũng làm cho tôi muốn làm người tốt hơn.
예를 들어, 자기 힘으로는 도저히 어찌할 수 없는 문제 때문에 염려스러울 경우, 머릿속을 온통 걱정으로 채우기보다는 일상생활이나 환경에 변화를 주는 편이 더 지 않겠습니까?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
금세기가 시작되었을 무렵, 많은 사람들은 더 은 미래가 펼쳐질 것이라고 믿었습니다. 그 당시에는 비교적 오랫동안 평화가 지속되고 있었고 산업과 과학과 교육이 발전하고 있었기 때문입니다.
Vào đầu thế kỷ này, nhiều người tin vào một tương lai tốt đẹp bởi vì người ta đã có hòa bình trong một thời gian khá lâu và vì những tiến bộ về kỹ nghệ, khoa học và giáo dục.
새끼 잃은 곰을 만나는 것이 다.
Hơn gặp kẻ ngu muội đang cơn rồ dại.
제 아내와 저는 두 명의 자녀가 있는데 생명공학자로서 저의 꿈은 그들에게 현재 우리의 삶보다 더 은 삶을 주는 것입니다.
Bạn biết không, vợ tôi và tôi có 2 đứa trẻ, hy vọng một đứa sẽ làm kỹ sư sinh học để làm cho cuộc sống tốt hơn là so với cuộc sống hiện tại của chúng tôi.
JM : 당신은 또한,이 특정 N - 그램을 보고싶어할지도 모르고, 그것은 니체에게 하나님이 죽은것이 아니라고 말하는 것입니다, 여러분은 니체가 더 은 홍보가가 필요하다는데 동의할 지 모르지만요.
JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn.
아벨은 하느님의 목적에 대해 알았기 때문에 더 은 미래를 그려 볼 수 있었고 믿음을 나타냈으며 확실한 희망을 간직했습니다.
Sự hiểu biết của A-bên về ý định của Đức Chúa Trời đủ để giúp ông hình dung về một tương lai tốt đẹp hơn, thể hiện đức tin và nắm chắc niềm hy vọng đáng tin cậy.
아마 여러분들은 이렇게 생각하시겠죠: 지금 우리가 가진 과학과 발전된 사회, 발전된 도시들, 발전된 문명 사회, 더 은 위생 시설, 많아진 재산으로 우리가 모기를 박멸하는 것이 더 쉬워지고 결국엔 모기가 매개하는 병을 줄일 수 있을 거라고.
Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này.
우리 사회에서는, 아이디어를 내는 사람이 되기보다는, 다른 사람의 아이디어를 지지해주는 실험자가 되는 것이 더 습니다.
Trong văn hóa đó, tốt hơn là bạn là một người thử nghiệm để hỗ trợ ý tưởng của người khác hơn là chỉ là người đưa ra ý tưởng.
여러분이 도록 보살펴 준 사람들이 있어서 좋았지요?—
Em có mừng là họ đã giúp em sớm khỏi bệnh không?—
정직한 것이 부유해지는 것보다 더 은 이유는 무엇입니까?
Tại sao tính trung thực có giá trị hơn của cải vật chất?
116 46 예수의 옷을 만지고 병이 게 되다
116 46 Được chữa lành nhờ sờ vào áo Chúa Giê-su
무엇보다도 12주간의 자립 강좌를 이수한 사람은 예수 그리스도의 더 은 제자가 되며, 어떻게 하면 자신이 습득한 기술을 활용해서 하나님의 왕국을 건설할지를 배우게 된다.
Quan trọng hơn hết, những người hoàn tất các khóa học tự lực cánh sinh trong 12 tuần đều trở thành các môn đồ tốt hơn của Chúa Giê Su và học cách sử dụng các kỹ năng của họ để xây đắp vương quốc của Thượng Đế.
(요한 첫째 2:2) 그러므로 이스라엘 사람들은 그들이 바치던 희생을 통해 하느님께 가까이 가는 일시적인 수단을 가지고 있었던 반면에, 그리스도인들은 하느님께 가는 더 은 근거—예수 그리스도의 희생—를 가지고 있습니다.
(1 Giăng 2:2) Vì vậy, trong khi người Y-sơ-ra-ên đã có những phương tiện tạm thời để đến gần Đức Chúa Trời qua của-lễ, tín đồ Đấng Christ có căn bản tốt hơn để đến với Đức Chúa Trời: Sự hy sinh của Chúa Giê-su Christ.
어떻게 행동하는 것이 더 다고 생각합니까?
Phản ứng thế nào thì tốt hơn?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 낫다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.