native country trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ native country trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ native country trong Tiếng Anh.

Từ native country trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản xứ, cố quốc, gốc phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ native country

bản xứ

noun

cố quốc

noun

gốc phần

noun

Xem thêm ví dụ

He is also known in his native country as the "Warrior King".
Ông cũng được biết đến tại quê hương ông là "vua chiến binh".
He was traveling in a chariot, going from Jerusalem to his native country, Ethiopia.
Ông ta đang ngồi trên một cỗ xe từ thành Giê-ru-sa-lem về quê hương, xứ Ê-thi-ô-bi.
After Wimbledon, Söderling returned to his native country to play at the Collector Swedish Open.
Sau Wimbledon, Söderling trở về quê hương của mình để chơi tại Thụy Điển mở rộng Collector.
In the 1580s and 1590s, James promoted the literature of his native country.
Trong những năm 1580 - 1590, James ban hành nhiều chính sách để phát triển văn học trên đất nước của ông.
He returned to his native country in 1983 to work as an agricultural official.
Ông trở về quê hương của mình vào năm 1983 để làm việc như một viên chức nông nghiệp.
Swedish coach Johan Sandahl then scouted the Liberian winger and brought him to his native country in 2013.
Huấn luyện viên Thụy Điển Johan Sandahl do thám tiền vệ chạy cánh người Liberia này và đem về quê hương năm 2013.
Both had converted to the Church as youth, and both had served missions in their native country, Peru.
Cả hai người đều cải đạo vào Giáo Hội khi còn trẻ, và cả hai đều phục vụ truyền giáo trong quê hương của họ là Peru.
It remains one of Kurosawa's best-known and most-loved works in his native country.
Nó vẫn là một trong những tác phẩm nổi tiếng và được yêu thích nhất của Kurosawa ở quê nhà của ông.
Olcott set out to experience the native country of his spiritual leader, the Buddha.
Olcott đặt ra để trải nghiệm những quê hương của nhà lãnh đạo tinh thần của mình, Đức Phật.
All of her work was executed in Portugal, her father's native country, where she lived from the age of four.
Tất cả các tác phẩm của cô được thực hiện tại Bồ Đào Nha, quốc gia của cha cô, nơi mà cô sống từ lúc bốn tuổi trở đi.
Maybe you thought you had come to a foreign shore when you joined the Church, even if you joined in your native country.
Có thể các anh chị em nghĩ các anh chị em đã đến một bờ bến xa lạ khi các anh chị em gia nhập Giáo Hội, ngay cả khi các anh chị em gia nhập ở quê hương của mình.
FamousNiki became popular over the Internet (particularly in its native country, Russia) for his human-like behaviour, facial expressions and wide variety of unusual poses.
FamousNiki trở nên phổ biến trên Internet (đặc biệt là ở nước bản địa của nó, Nga) vì có các hành vi giống con người, nét mặt và nhiều tư thế khác thường.
Eyring of the Quorum of the Twelve Apostles said this network would benefit BYU–Hawaii students as they return to their native countries after graduation.
Eyring thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã nói rằng hệ thống này sẽ có lợi ích cho các sinh viên trường BYU–Hawaii khi họ trở về quê hương của họ sau khi tốt nghiệp.
She continued pursuing a career in show business, more specifically, she was a host for a television program that brought her great popularity in her native country.
Bà tiếp tục theo đuổi sự nghiệp trong giới giải trí, đặc biệt, bà từng dẫn chương trình cho một chương trình truyền hình đã đem đến danh tiếng cho bà tại quê nhà.
Musicians such as June (born in Japan) and Dan (third generation American born, of Hiroshima fame), and Sadao Watanabe have a large fan base outside their native country.
Các nhạc sĩ như June (sinh ra ở Nhật Bản) và Dan (Nhật kiều thế hệ thứ 3, thuộc ban nhạc Hiroshima), và Sadao Watanabe có lượng lớn người hâm mộ ở ngoại quốc.
When my family was on vacation in Panama, my mother’s native country, my parents took my little sister, Yhoalibeth, and me to visit the Panama City Panama Temple.
Khi gia đình tôi đi nghỉ hè ở Panama, quê hương của mẹ tôi, cha mẹ tôi dẫn em gái tôi là Yhoalibeth, và tôi đi thăm Đền Thờ Panama City Panama.
They made a long trip from Belgium, my native country, to be here to celebrate the 50th anniversary of our high school graduation and to attend this conference.
Họ đã làm một cuộc hành trình xa từ nước Bỉ, quê hương của tôi, để hiện diện nơi đây nhằm kỷ niệm 50 năm ngày ra trường trung học của chúng tôi và tham dự đại hội này.
Towards the end of his life, at Craft's behest, Stravinsky made a return visit to his native country and composed a cantata in Hebrew, travelling to Israel for its performance.
Vào cuối đời, theo lệnh của Craft, Stravinsky đã quay trở lại quê hương của mình và soạn một cantata bằng tiếng Do Thái để biểu diễn tại Israel.
“As members throughout the world remain in their homelands, working to build the Church in their native countries, great blessings will come to them personally and to the Church collectively” (First Presidency letter, Dec. 1, 1999).
“Khi các tín hữu trên khắp thế giới ở lại quê hương mình, cố gắng xây đắp Giáo Hội trong quê hương của mình, thì các phước lành lớn lao sẽ đến với riêng họ và chung cho Giáo Hội” (Thư của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, ngày 1 tháng Mười Hai năm 1999).
The next day, WWE.com posted a profile on Marella, saying he was an Italian national who moved to Canada as a child and returned to his native country a few times each year to visit family.
Ngày tiếp theo WWE.com post profile của Marella với một lý lịch giả là anh là người Ý, đã chuyển đến Canada khi còn nhỏ và về quê nhà mỗi năm để thăm gia đình.
In 203 BC, after nearly fifteen years of fighting in Italy, and with the military fortunes of Carthage rapidly declining, Hannibal was recalled to Carthage to direct the defense of his native country against a Roman invasion under Scipio Africanus.
Năm 203 trước Công nguyên, sau gần mười lăm năm chiến đấu ở Ý, và với vận mệnh quân sự của Carthage nhanh chóng suy yếu, Hannibal đã được triệu hồi về Carthage để chỉ huy việc phòng thủ đất nước quê hương của ông chống lại một cuộc xâm lược của La Mã dưới sự chỉ huy của Scipio Africanus.
Meanwhile, Anders went solo, touring under the name of Modern Talking on several continents until the beginning of 1989, when he started to record some of his new pop-like material in LA and London, and also in his native country.
Trong khi đó, Anders bắt đầu sự nghiệp đơn ca, đi lưu diễn với tên gọi Modern Talking trên nhiều châu lục cho tới đầu năm 1989, khi ông bắt đầu thu âm nhiều ca khúc mới mang âm hưởng pop ở LA và London, và cũng ở quê nhà Đức.
In the 1980s, Philippe and Lucien felt drawn back to their native African country for the purpose of building the kingdom of God.
Vào thập niên 1980, Philippe và Lucien cảm thấy rằng họ cần phải trở về quê hương ở châu Phi của họ vì mục đích xây dựng vương quốc của Thượng Đế.
The dispersion of native Iraqis to other countries is known as the Iraqi diaspora.
Sự di tản của người Iraq bản địa đến các quốc gia khác được gọi là diaspora Iraq.
Equatorial Guinea received Asians and native Africans from other countries as workers on cocoa and coffee plantations.
Guinea Xích Đạo cũng nhận người châu Á và người châu Phi da đen đến từ các quốc gia khác làm công nhân đồn điền ca cao và cà phê.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ native country trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.