nationalist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nationalist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nationalist trong Tiếng Anh.
Từ nationalist trong Tiếng Anh có các nghĩa là dân tộc chủ nghĩa, người theo chủ nghĩa dân tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nationalist
dân tộc chủ nghĩaadjective |
người theo chủ nghĩa dân tộcnoun because I'd lived as a nationalist. Bởi vì tôi là một người theo chủ nghĩa dân tộc |
Xem thêm ví dụ
After the end of World War II, the Supreme Commander of Allied Powers (General Douglas MacArthur) issued a directive to dissolve any and all military-related or nationalistic propaganda organizations. Sau khi kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai, Tướng Douglas MacArthur từ Toà án tối cao của quân Đồng Minh đã ban hành một chỉ thị để giải tán bất kỳ tổ chức nào tuyên truyền liên quan đến quân sự hoặc theo chủ nghĩa dân tộc. |
Curricula and textbooks were revised, the nationalistic morals course was abolished and replaced with social studies, locally elected school boards were introduced, and teachers unions established. Chương trình giảng dạy và sách giáo khoa cũng được kiểm duyệt và sửa chữa lại, chương trình đạo đức đã được thay bằng giáo dục cộng đồng, trường nội trú địa phương cũng được giới thiệu với những giáo viên liên hợp. |
15 A congregation’s spirit can be affected detrimentally by racial or nationalistic feelings. 15 Tinh thần của một hội-thánh có thể bị ảnh hưởng độc hại bởi những cảm nghĩ về chủng tộc hay lòng ái quốc. |
After several days of violence, Soviet troops restored order in the city and blamed rival nationalist paramilitaries for provoking confrontations. Sau vài ngày xung đột bạo lực, quân đội Liên Xô đã tiến hành can thiệp và khôi phục lại trật tự ở khu vực và đổ lỗi cho các lực lượng dân tộc cực đoan đã kích động bạo loạn. |
Although the Republicans' nationalist platform was in many ways similar to that of the PSR, Sirik Matak's rather aloof style placed him at a disadvantage to the populism of Lon Nol. Mặc dù nền tảng dân tộc của Đảng Cộng hòa xét theo nhiều hướng cũng tương tự như của Đảng Xã hội Cộng hòa, thế nhưng phong cách xa rời quần chúng của Sirik Matak đã đặt ông vào thế bất lợi cho chủ nghĩa dân túy của Lon Nol. |
The character of the new regime was right-wing and nationalist; most significantly, it ended Sihanouk's period of covert co-operation with the North Vietnamese regime and the Viet Cong, and aligned Cambodia with South Vietnam in the ongoing Second Indochina War. Một nhân vật của chế độ mới thuộc phái cánh hữu và là người theo chủ nghĩa dân tộc; đáng kể nhất, nó đã kết thúc giai đoạn Sihanouk hợp tác bí mật với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam tiến đến việc liên kết giữa Campuchia với Việt Nam Cộng hòa trong chiến tranh Đông Dương thứ hai đang diễn ra. |
In February 1929 the Organization of Ukrainian Nationalists (OUN) was founded in Vienna. Năm 1929, tại Vienna đã thành lập Tổ chức Quốc Dân Ukraine (OUN), gồm nhiều thanh niên Galicia. |
After 1900, the name Indonesia became more common in academic circles outside the Netherlands, and Indonesian nationalist groups adopted it for political expression. Từ năm 1900, tên gọi Indonesia trở nên phổ thông hơn trong các cộng đồng hàn lâm bên ngoài Hà Lan, và các nhóm quốc gia Indonesia đã chấp nhận từ này trong cách thể hiện chính trị. |
On February 12–14, 1990, anti-government riots took place in Tajikistan's capital, Dushanbe, as tensions rose between nationalist Tajiks and ethnic Armenian refugees, after the Sumgait pogrom and anti-Armenian riots in Azerbaijan in 1988. Bài chi tiết: Cuộc bạo loạn Dushanbe 1990 Vào ngày 12-14 / 2/1990, các cuộc bạo động chống chính phủ diễn ra tại thủ đô của Tajikistan, Dushanbe, khi căng thẳng tăng lên giữa người dân tộc Tajik và người tị nạn Armenia, sau cuộc nổi loạn Sumgait và chống Armenia ở Azerbaijan năm 1988. |
In the 1997 elections, General Hugo Banzer, leader of the Nationalist Democratic Action party (ADN) and former dictator (1971–78), won 22% of the vote, while the MNR candidate won 18%. Trong cuộc bầu cử năm 1997, Tướng Hugo Banzer, lãnh đạo phe Quốc gia Hành động Dân chủ (ADN), và cũng là nhà cựu độc tài giai đoạn (1971-1978), thắng 22% số phiếu bầu, trong khi ứng cử viên của MNR chiếm 18%. |
1949 – Chinese Civil War: The Communist forces take over Tianjin from the Nationalist Government. 1949 – Nội chiến Trung Quốc: Lực lượng Cộng sản chiếm được Thiên Tân từ Chính phủ Quốc dân trong chiến dịch Bình Tân. |
In this way, one worldwide government, God’s Kingdom, will soon replace today’s nationalistic governments and rule mankind in justice. Bằng cách này, một chánh phủ toàn cầu, chánh phủ Nước Trời, chẳng bao lâu sẽ thay thế các chánh phủ của các quốc gia hiện tại và sẽ cai trị loài người trong sự công bình. |
In 1997, Hellyer formed the Canadian Action Party (CAP) to provide voters with an economic nationalist option following the collapse of the National Party of Canada. Năm 1997, Hellyer đã thành lập Đảng Hành động Canada (CAP) để cung cấp cho cử tri một lựa chọn kinh tế mang tính dân tộc chủ nghĩa theo sau sự sụp đổ của Đảng Quốc gia Canada. |
In 1981, he predicted that this would happen on ethnic and bureaucratic nationalist lines due to the loss of Tito: "Our system was built only for Tito to manage. Trong năm 1981, ông dự đoán là Nam Tư sẽ sụp đổ vì các giống dân và các khuynh hướng quốc gia khi Tito qua đời: "Hệ thống chính trị của chúng ta được gầy dựng chỉ cho Tito. |
The spread of Suphankanlaya worship has to be seen in the context of the rise of Thai nationalist (particularly anti-Burmese) sentiments at that time of economic crisis. Sự lây lan của Suphankanlaya thờ phải được nhìn trong bối cảnh của sự nổi lên của dân tộc Thái (đặc biệt là chống Miến Điện) tình cảm lúc đó thời gian của cuộc khủng hoảng kinh tế. |
He suppressed the local nationalists and Muslim devotees with notable cruelty. Ông đã đàn áp những người theo chủ nghĩa dân tộc địa phương và những tín đồ Hồi giáo với sự tàn ác. |
The Lao Issara "Army" was essentially a lightly-armed militia force, provided with an mixed assortement of small-arms captured from the Japanese, looted from French colonial depots, or sold by the Chinese Nationalist Army troops who occupied northern Laos under the terms of the 1945 Potsdam Conference. Quân đội Lào Issara bản chất là một lực lượng dân quân vũ trang nhẹ, được cung cấp hỗn hợp nhỏ vũ khí phù hợp thu được từ người Nhật, do bị cướp phá từ các kho chứa của thực dân Pháp, hoặc bị tuồn ra ngoài đem bán bởi Quân đội Trung Hoa Dân quốc đang chiếm đóng miền bắc Lào theo các điều khoản của Hội nghị Potsdam 1945. |
We were instructed in shushin, which involved moral training with nationalistic and militaristic overtones. Chúng tôi được dạy môn shushin, gồm sự giáo dục về đạo đức với ngụ ý đề cao tinh thần quốc gia và quân phiệt. |
The Japanese encouraged and backed Indonesian nationalism in which new indigenous institutions were created and nationalist leaders such as Sukarno were promoted. Người Nhật khuyến khích và ủng hộ chủ nghĩa dân tộc Indonesia, trong đó các thể chế bản địa mới được tạo ra và các nhà lãnh đạo quốc gia như Sukarno được thăng chức. |
The conflict was primarily political and nationalistic, fuelled by historical events. Cuộc xung đột chủ yếu về mâu thuẫn chính trị và dân tộc, được thúc đẩy bởi các sự kiện lịch sử. |
In September 1938, the 200th division was expanded as the 5th corps; the only motorized unit in the Chinese nationalist army. Tháng 9 năm 1938, Sư đoàn 200 được mở rộng thành Quân đoàn 5, là đơn vị cơ giới hóa duy nhất trong quân Quốc dân đảng. |
During the Second World War, the Albanian Partisans, including some sporadic Albanian nationalist groups, fought against the Italians (after autumn 1942) and, subsequently, the Germans. Trong Thế Chiến II, các nhóm quốc gia Albania, gồm cả các du kích cộng sản, đã chiến đấu chống lại người Italia và sau này là cả người Đức. |
Probes by the UN have found evidence of increasing incitement of hatred and religious intolerance by "ultra-nationalist Buddhists" against Rohingyas while the Myanmar security forces have been conducting "summary executions, enforced disappearances, arbitrary arrests and detentions, torture and ill-treatment, and forced labour" against the community. Các điều tra của Liên Hợp Quốc đã tìm thấy bằng chứng về sự gia tăng kích động hận thù và bất khoan dung tôn giáo của "Phật tử siêu quốc gia" chống lại người Rohingya, trong khi các lực lượng an ninh Miến Điện đã tiến hành "hành quyết ngay lập tức, biến cưỡng chế, bắt bớ và giam giữ, tra tấn và ngược đãi và cưỡng bức lao động tùy tiện" chống lại cộng đồng. |
For example, dramas based on nationalist sentiment and politics are much less common. Ví dụ, những bộ phim dựa trên tình cảm dân tộc và chính trị kém phổ biến hơn nhiều ở Đài Loan. |
For centuries religion has played a prime role in promoting or supporting nationalistic hatred, wars, and genocides. Trong hàng bao thế kỷ tôn giáo đã đóng vai trò chủ yếu trong việc cổ võ hay ủng hộ mối thù giữa các quốc gia, các cuộc chiến tranh và những tai họa diệt chủng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nationalist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nationalist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.