native language trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ native language trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ native language trong Tiếng Anh.

Từ native language trong Tiếng Anh có nghĩa là bản ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ native language

bản ngữ

noun

Xem thêm ví dụ

I think football is the only sport that bring people together. woman speaking native language:
Tôi nghĩ rằng bóng đá là môn thể thao duy nhất đó mang lại cho mọi người với nhau. người phụ nữ nói tiếng mẹ đẻ: tôi thích...
[ woman speaking native language ]
[ người phụ nữ nói tiếng mẹ đẻ ]
Native languages, Lithuanian, Ukrainian and Belarussian, were completely banned from printed texts, the Ems Ukase being an example.
Các ngôn ngữ bản địa, Litva, Ukraina và Belarus hoàn toàn bị loại bỏ khỏi các văn bản được in ra (xem thêm bài Sắc lệnh Ems).
We dissect nature along the lines laid down by our native languages.
Ông miêu tả lối lập luận như sau: We dissect nature along lines laid down by our native language.
Whether in one's native language or a second language, the acquisition of new vocabulary is an ongoing process.
Dù trong tiếng mẹ đẻ hay ngôn ngữ thứ hai đi chăng nữa, thì sự nắm bắt một vốn từ mới là một quá trình liên tục.
One factor that influences language loss is when parents don’t spend time teaching their children the native language.
Một yếu tố ảnh hưởng đến việc ngôn ngữ bị mất là khi cha mẹ không dành thời gian ra để dạy cho con mình tiếng mẹ đẻ.
To help you think, just think today what's your native language, and what language do you speak now?
Để gợi ý cho các bạn, hãy nghĩ về tiếng mẹ đẻ của mình, và giờ, bạn đang dùng ngôn ngữ nào?
Her native language was Koine Greek and she was the first Ptolemaic ruler to learn the Egyptian language.
Ngôn ngữ mẹ đẻ của bà là tiếng Hy Lạp Koine và bà là người cai trị đầu tiên của nhà Ptolemaios học tiếng Ai Cập.
In reciprocity, these rulers might accredit equal titles in their native languages to their European peers.
Có đi có lại, những nhà cai trị này có thể công nhận các chức danh tương đương trong ngôn ngữ mẹ đẻ của họ với các đồng nghiệp châu Âu của họ.
Around 100,000 Singaporeans, or 3% of the population, speak Tamil as their native language.
Khoảng 100.000, hay 3%, người Singapore nói tiếng Tamil như ngôn ngữ mẹ đẻ của họ.
For example, infants have learned the sounds of their native language by the age of six months.”
Thí dụ, các trẻ sơ sinh học được tiếng mẹ đẻ vào lúc được sáu tháng”.
Images are the native language of the imagination.
Hình ảnh là ngôn ngữ mẹ đẻ của trí tưởng tượng
man speaking native language:
người đàn ông nói ngôn ngữ mẹ đẻ:
[ man speaking native language ]
[ người đàn ông nói ngôn ngữ mẹ đẻ ]
The child's native language is such a case is not English.
Tiếng mẹ đẻ của đứa trẻ là không còn là tiếng Anh nữa.
Still, he evidently never forgot his native language.
Dù vậy, rõ ràng là ông đã không quên ngôn ngữ mẹ đẻ (Sáng-thế Ký 45:1-4).
When God’s children pray to Him in their native language, that is the language of their heart.
Khi con cái của Thượng Đế cầu nguyện lên Ngài bằng ngôn ngữ mẹ đẻ của họ, thì đó là ngôn ngữ mà họ sử dụng để bày tỏ những ý nghĩ và mối cảm xúc sâu đậm của họ.
In Monaco, Occitan coexists with Monégasque Ligurian, which is the other native language.
Tại Monaco, tiếng Occitan cùng tồn tại với tiếng Monégasque Ligure, một ngôn ngữ bản địa khác.
After all, the language of love is their true native language too.
Xét cho cùng, ngôn ngữ của tình yêu thương cũng là tiếng mẹ đẻ thật sự của họ.
With native-language fluency and cultural understanding, Girish served as an interpreter, teacher, and mentor.
Với khả năng thông thạo tiếng mẹ đẻ và hiểu biết văn hóa, Girish phục vụ với tư cách là thông dịch viên, giáo viên và người cố vấn.
Hello. girl speaking native language:
Xin chào. cô gái nói ngôn ngữ mẹ đẻ:
Let's start with our native language ( Korean ).
Bắt đầu với tiếng mẹ đẻ ( tiếng Hàn ) nào.
Language loss may happen when families move to a foreign land where their native language is not predominant.
Việc mất ngôn ngữ có thể xảy ra khi các gia đình di chuyển đến một xứ ngoại quốc nơi mà tiếng mẹ đẻ của họ không phải là ngôn ngữ chính.
. . . comparing your native language with the one you are learning
. . . so sánh tiếng mẹ đẻ của mình với ngôn ngữ bạn đang học

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ native language trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.