ναυαγοσώστης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ναυαγοσώστης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ναυαγοσώστης trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ναυαγοσώστης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người, phòng tắm, phòng vệ sinh, tàu cứu, người tàn phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ναυαγοσώστης

người

(wrecker)

phòng tắm

phòng vệ sinh

tàu cứu

(salvor)

người tàn phá

(wrecker)

Xem thêm ví dụ

Η εταιρία σας έχει παραχωρήσει στο Ναυτικό τη χρήση των εγκαταστάσεων για μια επιχείρηση διάσωσης με κωδικό " Ναυαγοσώστης ".
Công ty các anh đã cho phép Hải quân được sử dụng phương tiện này... cho chiến dịch giải cứu, bí danh Chiến dịch Cứu hộ.
Ένας ναυαγοσώστης θα εξουδετερώσει ατομική βόμβα.
Một nhân viên cứu hộ đang tháo dỡ 1 thiết bị hạt nhân ở nhà tớ.
Όπως οι ναυαγοσώστες, έτσι και οι γονείς σου βρίσκονται σε πλεονεκτική θέση για να βλέπουν τυχόν κινδύνους
Như người cứu hộ trên bãi biển, cha mẹ ở vị trí tốt hơn nên dễ phát hiện nguy hiểm
Υπάρχουν και δυο ναυαγοσώστες για τις πισίνες.
Deià còn có hai bãi tắm biển.
Όπως οι ναυαγοσώστες στην παραλία, έτσι και εκείνοι δεν έχουν στόχο να σου χαλάσουν το κέφι, αλλά να σε βοηθήσουν να αποφύγεις κινδύνους που θα μπορούσαν να σου στερήσουν τη χαρά της ζωής.
Như người cứu hộ trên bãi biển, mục đích của cha mẹ không phải là tước đi niềm vui của bạn, nhưng để giúp bạn tránh những mối nguy hiểm có thể cướp mất hạnh phúc của bạn.
Επιβλέπω δύο υποψήφιους διδάκτορες και είμαι ο ναυαγοσώστης της σχολής στην πισίνα.
Tôi nhận hướng dẫn hai sinh viên trình luận án thạc sĩ... và tôi kiêm nhiệm cả cứu hô ở hồ bơi nữa.
Στο σημερινό αβέβαιο κόσμο, η οσιότητα μοιάζει με το σχοινί με το οποίο είναι δεμένος από το ναυαγοσωστικό σκάφος κάποιος κολυμβητής που παλεύει με τη θάλασσα.
Trong thế giới bấp bênh ngày nay, lòng trung thành giống như sợi dây cứu đắm nối một người đang cố bơi vùng vẫy dưới nước với tàu cứu hộ.
Είναι μύηση για τους νέους ναυαγοσώστες τους.
Đó là sự mở đầu cho câu lạc bộ của họ.
Το χρησιμοποιούν ναυαγοσώστες και γενικότερα τα συνεργεία διάσωσης.
Nhân viên cứu hộ dùng nó.
Οι ναυαγοσώστες, όμως, βρίσκονται σε πλεονεκτική θέση και μπορούν να εντοπίζουν ευκολότερα τυχόν κινδύνους.
Nhưng người cứu hộ ở vị trí tốt hơn nên dễ phát hiện nguy hiểm.
Πώς ήταν η εκπαίδευση ναυαγοσώστη;
Việc chỉ dẫn cứu hộ ổn chứ?
Αν το θρησκευτικό σας πλοίο βυθίζεται, στραφείτε στο ναυαγοσωστικό της αληθινής Χριστιανοσύνης
Nếu con tàu tôn giáo của bạn đang chìm, hãy lên con tàu cứu mạng là đạo thật của đấng Christ
Έκανα τον ναυαγοσώστη.
Em từng làm cứu hộ.
Εδώ, ο θείος βρήκε όχι έναν, αλλά δύο ναυαγοσώστες.
Giờ bác đã tìm thấy không phải 1 mà là 2 cái phao cứu sinh.
Έτσι, σε μια έρευνα που έγινε στο Τενεσί, οι ερευνητές εμφύτευσαν την ψευδή ανάμνηση, ότι όταν ήσουν παιδί, έφτασες πολύ κοντά στον πνιγμό και σώθηκες από ένα ναυαγοσώστη.
Cũng như trong một thí nghiệm thực hiện ở Tennessee, các nhà nghiên cứu đã gieo trồng các ký ức sai đó là lúc bạn là một đứa trẻ, bạn gần như đã bị chết đuối và bạn đã được cứu bởi một nhân viên cứu hộ.
Στο παρελθόν ήμουν ναυαγοσώστης επί αρκετά χρόνια και παρέμενα καλός κολυμβητής.
Tôi từng là nhân viên cứu hộ trong nhiều năm và vẫn còn bơi giỏi.
Προσδιορίστε τη διδαχή (συζητώντας τη λέξη «Σωτήρας»): Δείξτε μερικά αντικείμενα ή απεικονίσεις που αναφέρονται σε ανθρώπους οι οποίοι θα μπορούσαν να σώσουν τη ζωή μας (όπως ένας γιατρός, ένας αστυνομικός ή ένας ναυαγοσώστης) και συζητήστε πώς θα μπορούσαν να μας σώσουν.
Nhận ra giáo lý (thảo luận từ “Đấng Cứu Rỗi”): Cho thấy một số đồ vật hay hình ảnh tượng trưng cho những người có thể cứu mạng sống chúng ta (chẳng hạn như bác sĩ, cảnh sát, hay một người cứu đắm), và thảo luận cách họ có thể cứu chúng ta.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ναυαγοσώστης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.