네모 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 네모 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 네모 trong Tiếng Hàn.

Từ 네모 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là làm cho hợp, bằng hàng, thước vuông góc, một cách chính xác, hối lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 네모

làm cho hợp

(square)

bằng hàng

(square)

thước vuông góc

(square)

một cách chính xác

(square)

hối lộ

(square)

Xem thêm ví dụ

전쟁이란 비유는 우리가 이렇게 말하게끔 만듭니다. 비록 나만 인지적인 이득을 얻었지만 가 이겼어.
Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả.
가 장차 들어갈 음부[무덤]에는 일도 없고 계획도 없고 지식도 없고 지혜도 없음이니라.”—전도 9:10.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
입을 한번 벌릴 수 있는 만큼 크게 벌려보세요. 그 모양이 네모가 될 때까지요.
Hãy mở miệng thật to và để nó có hình dạng của một hình vuông.
3 바로 그 밤에 하느님의 말씀이 나단에게 임했다. 4 “가서 내 종 다윗에게 말하여라. ‘여호와가 이렇게 말한다. “내가 살 집을 지을 자는 가 아니다.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
7 참으로 가 능히 이러한 말에 귀 기울일 수 있다면 내가 이를 게 이르리라. 참으로 나는 가 회개하고 너의 살인하려는 목적을 거두고, 네 군대와 더불어 너의 본토로 돌아가지 아니할진대, 너나 네 형과 같은 그러한 ᄀ살인자들을 맞으려고 기다리고 있는 저 끔찍한 ᄂ지옥에 관하여 게 이르리라.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
22 진실로 진실로 내가 게 이르노니, 가 증거를 더 원하면 이 일들의 진실에 관해 ᄀ알기 위하여 네 마음속으로 내게 부르짖던 그 밤을 생각해 보라.
22 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, nếu ngươi muốn có thêm bằng chứng khác thì ngươi hãy hồi tưởng lại đêm mà ngươi đã cầu khẩn ta trong lòng ngươi, để cho ngươi có thể abiết về sự thật của những điều này.
여호와께서는 아브라함에게 이렇게 약속하셨습니다. “ 씨로 말미암아 천하 만민이 복을 얻으리[라].”
Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
(창세 22:17, 18, 신세) 그러므로 ‘아브라함’ 약속을 끝맺는 다음과 같은 부분이 이미 성취되기 시작하였다는 것도 놀라운 일이 아닙니다. “ 씨로 인하여 땅의 모든 민족들이 확실히 그들 스스로를 축복할 것이다.”
Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”.
가 내 이름을 위한 집을 지으려는 마음을 품었으니, 그런 마음을 품은 것은 잘한 일이다. 19 그러나 너는 그 집을 짓지 못할 것이다.
19 Tuy nhiên, con sẽ không xây nhà ấy mà chính con trai của con, người sẽ được sinh cho con, sẽ xây nhà cho danh ta’.
가 헷 사람 우리아를 칼로 쳐 죽였다!
Ngươi đã dùng gươm giết U-ri-a người Hếch!
대부분의 성서는 「개역 한글판」처럼 “내가 진실로 게 이르노니 오늘 가 나와 함께 낙원에 있으리라”고 되어 있다.
Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”.
저는 우스운 일이라고 생각했지만, 커틀러 장로님이 말한 대로 1절을 읽었습니다. “또 이제, 내 아들 [호아킨]아, 가 이해할 수 없는바, 네 마음으로 염려하게 하는 것이 얼마간 더 있는 줄을 내가 아노니.”
Tôi nghĩ đó thật là điều ngớ ngẩn, nhưng tôi cũng làm theo như lời yêu cầu của Anh Cả Cutler và đọc trong câu 1: “Và giờ đây, hỡi [Joaquin], con trai của cha, cha nhận thấy rằng có một vài điều nữa vẫn còn làm bận tâm trí của con, là điều mà con không hiểu được.”
설명하십시오. [「예-2」 366면 네모]
Hãy giải thích. [ip-2 trg 366 khung]
8 그러나 보라, 내가 게 이르노니, 너는 네 생각으로 그것을 ᄀ연구해야만 하느니라. 그러고 나서 그것이 옳은지를 내게 ᄂ물어야 하나니, 만일 그것이 옳으면, 내가 네 ᄃ가슴을 네 속에서 ᄅ뜨겁게 할 것이라. 그러므로 너는 그것이 옳은 줄 ᄆ느끼게 되리라.
8 Nhưng này, ta nói cho ngươi hay rằng, ngươi phải anghiên cứu kỹ trong tâm trí mình; rồi ngươi phải bhỏi ta xem điều đó có đúng không; và nếu đúng thì ta sẽ làm cho ctâm can ngươi dhừng hực trong ngươi, như vậy, ngươi sẽ ecảm thấy rằng điều đó là đúng.
현실을 보면, 미혼, 이혼율 증가 [그리고] 가족의 규모가 작아지는 일과 같은 추세가 ··· 전세계에서 나타나고 있습니다.”
Trên thực tế thì khắp thế giới đang có những xu hướng như cảnh không chồng mà có con, tỉ lệ ly dị gia tăng [và] gia đình có ít người”.
그러나 여호와께서는 아브라함의 손을 멈추게 하시면서 이렇게 말씀하셨습니다. “가 네 아들 네 독자라도 내게 아끼지 아니하였으니 내가 이제야 가 하나님을 경외하는 줄을 아노라.”
Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”.
음 그건 야, 나랑 아버님이 하면 되는 거고
À, ba chồng con và mẹ có thể làm việc đó.
가 사는 세계에 대한 생각을 들려줘
Nói chúng tôi nghe cô nghĩ thế nào về thế giới của cô đi.
* 너희를 회개로 이끌어 내릴 그 괴로움으로, 가 죄를 괴로워하기 바라노라, 앨 42:29.
* Nên để cho những tội lỗi của mình làm băn khoăn mình, với sự băn khoăn mà sẽ đưa con đến sự hối cải, AnMa 42:29.
“성서에서 하느님에 관해 서술할 때 사람에게 쓰는 용어를 사용하는 이유는 무엇인가?” 라는 제목의 네모 참조.
Xem khung với tựa đề “Tại sao Kinh Thánh dùng ngôn từ của loài người để mô tả Đức Chúa Trời?”
‘바빌론 왕의 칼이 게 닥칠 것이다.
‘Gươm của vua Ba-by-lôn sẽ đến trên ngươi.
는 1998년 셀텔국제 회사를 설립할 때 아프리카에 역투자를 했고 2004년까지 14개 아프리카 국가에서 2천4백만 명의 가입자를 가진 이동통신 사업으로 만들었습니다.
và biến nó trở thành nhà cung cấp mạng điện thoại di động với hơn 24 triệu thuê bao trên khắp 14 quốc gia châu Phi cho đến năm 2004.
그렇지 않으면 이건 여러분에게 아무런 쓸가 없기 때문입니다.
Hoặc sẽ không có ích gì cho bạn - người có thể dùng một thể thống như vậy.
52 첫째에게 이르되, 너는 가서 밭에서 일하라. 첫째 시각에 내가 게 가리니, 가 나의 기뻐하는 얼굴을 보리라 하고,
52 Và ông bảo người thứ nhất: Ngươi hãy ra ruộng làm lụng đi, rồi trong giờ thứ nhất ta sẽ đến với ngươi, và ngươi sẽ thấy sự vui mừng trên gương mặt ta.
모두에게 가 의도하는 게 무엇인지 보여줘야해," 라고 말하셨습니다.
"Hãy cho mọi người thấy con muốn thể hiện điều gì," ông đã nói như thế đấy.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 네모 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.