ねむい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ねむい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ねむい trong Tiếng Nhật.
Từ ねむい trong Tiếng Nhật có nghĩa là buồn ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ねむい
buồn ngủadjective それでシセラはねむくなって,ぐっすりねむってしまいます。 Sữa làm hắn buồn ngủ, và chẳng bao lâu hắn ngủ thiếp đi. |
Xem thêm ví dụ
21 さて、 彼 かれ ら は、 東 ひがし の 方 ほう の 入 い り 口 ぐち の そば に おり、 全 ぜん 員 いん 眠 ねむ って いた。 21 Và chuyện rằng, ông thấy chúng đóng ở phía đông, gần bên lối ra vào, và cả bọn đều đang ngủ. |
46 さて、あなたがた は 1 安 やす らか に 眠 ねむ って いた なら ば、 幸 さいわ い で ある。 なぜなら、 今 いま わたし を 見 み て、わたし が いる こと を 知 し って いる よう に、あなたがた は 2わたし の もと に 来 き て、3 生 い きて、あなたがた の 贖 あがな い は 完成 かんせい される から で ある。 また、 聖 せい 徒 と たち は 地 ち の 四 し 方 ほう から 出 で て 来 く る で あろう。 46 Vậy nên, phước thay cho các ngươi nếu các ngươi có ngủ trong abình an; vì cũng như bây giờ, các ngươi trông thấy ta và biết ta hiện hữu, thì sau này cũng vậy, các ngươi sẽ bđến cùng ta và tâm hồn các ngươi sẽ csống, và sự cứu chuộc của các ngươi sẽ được vẹn toàn; và các thánh hữu sẽ bước ra từ bốn phương trời của thế gian. |
9 そして わたしたち は、 幾 いく 晩 ばん も その 町 まち の 周 しゅう 囲 い で 野 や 営 えい しました。 しかし わたしたち は、 夜 よる に 紛 まぎ れて レーマン 人 じん に 襲 おそ われ、 殺 ころ される こと の ない よう に、 剣 つるぎ を 身 み に 着 つ けた まま 眠 ねむ り、また 見 み 張 は り の 兵 へい を 置 お き ました。 それでも 彼 かれ ら は、 何 なん 度 ど も 襲 しゅう 撃 げき を 試 こころ みて、その 度 たび に 彼 かれ ら の 血 ち が 流 なが された の でした。 9 Và chuyện rằng, chúng tôi đóng quân quanh thành phố này liên tiếp nhiều đêm; nhưng chúng tôi phải gối kiếm mà ngủ và đặt quân canh gác để dân La Man không thể nhân lúc ban đêm đến tấn công và sát hại chúng tôi được, đó là điều chúng đã mưu toan nhiều lần; nhưng mỗi lần mưu toan như thế chúng đều bị đổ máu. |
27 また、まどろむ 者 もの も、 眠 ねむ る 者 もの も ない。 彼 かれ ら の 腰 こし の 帯 おび は 解 と けず、 靴 くつ の ひも も 切 き れない。 27 Chẳng ai ngủ gật hoặc ngủ mê; chẳng ai phải tháo dây lưng hay dây giày bị đứt. |
22 夜 よる に なる と、 彼 かれ ら は まるで ぶどう 酒 しゅ に 酔 よ って いる 者 もの の よう に、 怒 いか り に 1 酔 よ った。 そして、また 剣 つるぎ を 手 て に した まま 眠 ねむ った。 22 Và khi đêm xuống, họ vẫn còn asay sưa trong cơn tức giận chẳng khác chi một người bị say vì rượu vậy; và họ lại nằm ngủ trên gươm của mình. |
9 しかし その 書 しょ 物 もつ は、やがて 一 ひと 人 り の 1 男 おとこ に 授 さず けられる。 そして 彼 かれ は、その 書 しょ 物 もつ の 中 なか の 言 こと 葉 ば 、すなわち 地 ち の 中 なか で 眠 ねむ り に 就 つ いて いる 者 もの たち の 言 こと 葉 ば を、2 別 べつ の 男 おとこ に 授 さず ける。 9 Nhưng sách ấy sẽ được trao cho một angười, và người ấy sẽ truyền lại những lời trong sách, là những lời của những kẻ đã ngủ say trong bụi đất, và người ấy sẽ truyền những lời ấy lại cho một bkẻ khác. |
46 この とき に は、 心 こころ に 受 う けた 印象 いんしょう が 非 ひ 常 じょう に 深 ふか かった ので、わたし は 目 め が さえて 眠 ねむ れなく なって おり、 見 み たり 聞 き いたり した こと へ の 驚 おどろ き に 圧 あっ 倒 とう されて 横 よこ に なって いた。 46 Vào lúc này, những cảm tưởng ghi khắc trong tâm trí tôi quá sâu đậm, khiến tôi không tài nào chợp mắt được, và tôi hết sức bàng hoàng kinh dị về những điều tôi vừa được thấy và nghe. |
15 わたしたちは 主 しゅ の 言 こと 葉 ば によって 言 い うが, 生 い きながらえて 主 しゅ の 来 らい 臨 りん を 迎 むか える 人々 ひとびと が, 眠 ねむ ったままで 主 しゅ の 来 らい 臨 りん の 時 とき まで 残 のこ っている 人々 ひとびと より 先 さき になることはないであろう。 15 Vì chúng tôi nhơn lời của Chúa mà nói với anh em điều này, rằng những ai còn sống vào lúc Chúa đến, sẽ không ngăn cản những người còn ở lại cho đến khi Chúa đến, là những người đã ngủ. |
26 そこで 彼 かれ ら は 食 た べて 眠 ねむ り、 翌 よく 日 じつ の 死 し に 備 そな えた。 26 Và chuyện rằng, họ ăn, ngủ, và sửa soạn chết vào ngày hôm sau. |
31 また、 人 ひと は 死 し ぬ とき に 眠 ねむ る こと なく、すなわち 地 ち の 中 なか に 眠 ねむ る こと なく、 一 いっ 瞬 しゅん の うち に 1 変 か えられて 2 引 ひ き 上 あ げられる。 そして、 彼 かれ の 安 あん 息 そく は 栄 えい 光 こう ある もの と なる。 31 Và khi nó chết, nó sẽ không ngủ, nghĩa là trong đất, nhưng sẽ được abiến hóa trong nháy mắt, và sẽ được bcất lên, và nơi an nghỉ của nó sẽ được vinh quang. |
3 彼 かれ ら が 眠 ねむ った 後 のち 、 教 きょう 会 かい の ひどい 迫 はく 害 がい 者 しゃ 、 背教 はいきょう 者 しゃ 、 淫 いん 婦 ぷ 、すなわち バビロン が 現 あらわ れる。 この 1バビロン は すべて の 国 こく 民 みん に 自 じ 分 ぶん の 杯 さかずき から 飲 の ませる。 そして 彼 かれ ら の 心 こころ の 中 なか に、 敵 てき 、すなわち サタン が 座 ざ して 支 し 配 はい する。 見 み よ、 彼 かれ が 毒 どく 麦 むぎ を まく。 それゆえ、 毒 どく 麦 むぎ は 小 こ 麦 むぎ の 生 せい 長 ちょう を 妨 さまた げて、2 教 きょう 会 かい を 荒 あ れ 野 の に 追 お いやる。 3 Và sau khi họ đã ngủ rồi, thì kẻ bắt bớ ngược đãi giáo hội, kẻ bội giáo, gái điếm, tức là aBa Bi Lôn, là kẻ làm cho mọi quốc gia uống chén của nó, trong lòng của họ có kẻ thù, là Sa Tan, ngồi ngự trị—này, nó gieo cỏ lùng; vậy nên, cỏ lùng làm tắc nghẽn lúa mì và đẩy bgiáo hội vào vùng hoang dã. |
ちから ねむ め 「ヒ ロ なら、すごい力をもってる」 眠ろうと目を ごと い とじなが��サラはひとり言を言いました。「 "Người hùng thường có siêu sức mạnh," cô bé tự nói với chính mình trong lúc nhắm mắt chuẩn bị chìm vào giấc ngủ. |
21 そこで、 主 しゅ なる 神 かみ で ある わたし は、アダム を 深 ふか く 眠 ねむ らせた。 そして、 彼 かれ が 眠 ねむ る と、わたし は 彼 かれ の あばら 骨 ぼね の 一つ を 取 と って、その 所 ところ を 肉 にく で ふさいだ。 21 Và ta, Đức Chúa Trời, làm cho A Đam ngủ mê; và khi hắn ngủ, ta lấy một xương sườn của hắn, rồi lấp thịt thế vào chỗ đó; |
6 そして 主 しゅ なる 神 かみ は、ある 1 書 しょ 物 もつ の 言 こと 葉 ば を 2 あなたがた に もたらされる。 それ は 眠 ねむ り に 就 つ いた 者 もの たち の 言 こと 葉 ば で ある。 6 Và chuyện rằng, Đức Chúa Trời sẽ mang đến cho acác người những lời của một bcuốn sách, và đó là lời của những người đã đắm chìm trong giấc ngủ triền miên. |
19 そして 朝 あさ 、 主 しゅ は レーマン 人 じん を 1 深 ふか く 寝 ね 入 い る よう に された ので、 彼 かれ ら の 監 かん 督 とく たち は 皆 みな 、 深 ふか い 眠 ねむ り に 落 お ちて いた。 19 Và sáng hôm sau, Chúa khiến cho dân La Man thảy đều angủ say, phải, và tất cả những bọn cai canh giữ họ cũng đều ngủ mê. |
15 そこで、 神々 かみがみ は 1アダム を 深 ふか く 眠 ねむ らせられた。 そして、 彼 かれ が 眠 ねむ る と、 神々 かみがみ は 彼 かれ の あばら 骨 ぼね の 一つ を 取 と って、その 所 ところ を 肉 にく で ふさがれた。 15 Và các Thượng Đế làm cho aA Đam ngủ say; và khi hắn ngủ, các Ngài bèn lấy một xương sườn của hắn, và lấy thịt đắp lại chỗ ấy; |
24 そして この 残 のこ った 者 もの たち は、その 夜 よる も 剣 つるぎ を 手 て に した まま 眠 ねむ り、 翌 よく 日 じつ 、 再 ふたた び 戦 たたか った。 彼 かれ ら は 剣 つるぎ と 盾 たて を もって、 一日 いちにち 中 じゅう 、 力 ちから の 限 かぎ り 戦 たたか った。 24 Và chuyện rằng, họ ngủ trên gươm mình đêm đó, và hôm sau lại đánh nhau nữa; và họ hết sức chiến đấu bằng gươm và khiên suốt ngày hôm đó. |
51 それゆえ、 子 こ 供 ども たち は 高 こう 齢 れい に なる まで 1 成長 せいちょう し、 高 こう 齢 れい の 人々 ひとびと は 死 し ぬ。 しかし、 彼 かれ ら は 地 ち の 中 なか に 眠 ねむ る こと は なく、 一 いっ 瞬 しゅん の うち に 2 変 か えられる。 51 Vậy nên, trẻ nhỏ asẽ blớn lên cho đến khi chúng già; người già sẽ chết, nhưng họ sẽ không ngủ yên trong bụi đất mà sẽ được cthay đổi trong nháy mắt. |
17 彼 かれ ら の 眠 ねむ れる ちり は、1 骨 ほね が 本来 ほんらい の 骨 ほね と 連 つら なり、その 上 うえ を 筋 すじ と 肉 にく が 覆 おお って、その 完全 かんぜん な 造 つく り に 2 回復 かいふく される の で あった。 彼 かれ ら が 満 み ちみちる 3 喜 よろこ び を 受 う ける ため に、4 霊 れい と 体 からだ が 決 けっ して 再 ふたた び 分 ぶん 離 り する こと の ない よう に 結 むす び 合 あ わされる の で ある。 17 Bụi đất ngủ yên của họ sẽ được akhôi phục lại hình thể toàn hảo, bxương hiệp lại với xương và bên trên thì có gân với thịt. cLinh hồn và thể xác sẽ được kết hợp lại với nhau và không bao giờ bị phân rẽ nữa, để họ có thể nhận được dniềm vui trọn vẹn. |
5 また 見 み よ、 主 しゅ が あなたがた の うえ に、 深 ふか い 眠 ねむ り の 霊 れい を 注 そそ がれた から で ある。 5 Vì này, Chúa đã rải thần ngủ mê trên các người. |
35 それから、テアンクム が ひそか に 自 じ 分 ぶん の 宿 しゅく 営 えい に 帰 かえ る と、 見 み よ、 兵 へい は 眠 ねむ って いた。 そこで 彼 かれ は 兵 へい を 起 お こして、 自 じ 分 ぶん が 行 おこな って きた こと を すべて 告 つ げた。 35 Rồi ông bí mật trở về trại của mình, và này, quân của ông vẫn còn ngủ, ông bèn đánh thức họ dậy và kể cho họ nghe tất cả những việc ông đã làm. |
8 そこで 彼 かれ は 王 おう 妃 ひ に、「 王 おう は 亡 な くなって いません。 神 かみ に よって 眠 ねむ って いる ので、 明 あ 日 す 、 再 ふたた び 起 お き 上 あ がり ます。 ですから 王 おう を 葬 ほうむ って は なりません」と 言 い った。 8 Ông bèn thưa với hoàng hậu rằng: Vua không chết, nhưng vua đang ngủ trong Thượng Đế, và ngày mai vua sẽ tỉnh dậy; vậy xin đừng đem vua đi chôn. |
7 見 み よ、 神 かみ は 彼 かれ ら の 心 こころ を 改 あらた め させ、 彼 かれ ら を 深 ふか い 眠 ねむ り から 覚 さ まされた ので、 彼 かれ ら は 目 め 覚 ざ めて 神 かみ に 従 したが った。 7 Này, Ngài đã thay đổi lòng họ; phải, Ngài đã thức tỉnh họ khỏi một giấc ngủ triền miên, và họ đã thức tỉnh trong Thượng Đế. |
33 さて、 夜 よる に なる と、テアンクム と その 部 ぶ 下 か は 夜 よる に 紛 まぎ れて ひそか に 出 で て 行 い き、アマリキヤ の 宿 しゅく 営 えい に 忍 しの び 込 こ んだ。 すると 見 み よ、レーマン 人 じん は、 日中 にっちゅう の 戦 たたか い と 暑 あつ さ の ため に ひどく 疲 つか れて 眠 ねむ り 込 こ んで いた。 33 Và chuyện rằng, khi đêm xuống, Tê An Cum cùng một người tôi tớ của ông lẻn đi ra ngoài trong bóng đêm, và đi đến trại của A Ma Lịch Gia; và này, giấc ngủ đã xâm chiếm lấy chúng, vì sự đuối sức của chúng do việc lao nhọc quá nhiều và do khí trời nóng nực của ngày hôm đó. |
それでシセラはねむくなって,ぐっすりねむってしまいます。 Sữa làm hắn buồn ngủ, và chẳng bao lâu hắn ngủ thiếp đi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ねむい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.