넉넉하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 넉넉하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 넉넉하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 넉넉하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dồi dào, phong phú, nhiều, giàu, sung túc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 넉넉하다

dồi dào

(plentiful)

phong phú

(plentiful)

nhiều

(plentiful)

giàu

sung túc

(plentiful)

Xem thêm ví dụ

이복형은 그 부부가 옷차림은 말끔하지만 형편이 넉넉해 보이지는 않는다고 말하더군요.
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả.
아내와 나는 비록 넉넉하지 못한 살림을 꾸려 나갔지만, 우리 집 문은 언제나 그리스도인 형제들에게 활짝 열려 있었습니다.
Mặc dù tài chính eo hẹp, tôi và Edminia lúc nào cũng sẵn sàng tiếp đãi các anh em tín đồ Đấng Christ.
형편이 넉넉하지 않은 사람들도 출판물을 받을 수 있도록 헌금액을 가능한 한 낮게 정했습니다.
Số tiền được đề nghị ở mức thấp nhất có thể để ngay cả người nghèo cũng nhận được ấn phẩm.
“내가 반드시 적절한 때에 넉넉한 비를 내려 줄 것이다. 그러면 땅은 진정 소산물을 내고, 들의 나무는 열매를 낼 것이다.”
Kết quả sẽ làm ứng nghiệm điều mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời từ lâu đã hứa với dân ngài: “Ta sẽ giáng mưa thuận thì, đất sẽ sanh hoa-lợi, và cây ngoài đồng sẽ kết bông-trái” (Lê-vi Ký 26:4).
(누가 2:24; 레위 12:6-8) 때가 되자, 마리아와 요셉은 나사렛에 정착하였는데, 예수께서는 그곳에서 식구가 많은 가정에서, 아마도 넉넉하지 못한 환경에서 성장하셨을 것입니다.—마태 13:55, 56.
(Lu-ca 2:24; Lê-vi Ký 12:6-8) Với thời gian, Ma-ri và Giô-sép định cư tại Na-xa-rét, nơi đây Chúa Giê-su lớn lên trong một gia đình đông con, có lẽ trong hoàn cảnh khiêm tốn.—Ma-thi-ơ 13:55, 56.
처음 방문한 회중은 전도인이 14명이었는데, 다들 형편이 넉넉지 않아서 우리가 묵을 만한 집이 없었습니다.
Hội thánh đầu tiên chúng tôi đến thăm có 14 người công bố, và anh em có ít điều kiện vật chất nên không thể cung cấp chỗ ở cho chúng tôi.
그리고 다른 나라에 있는 몸이 마른 형제 자매들에게 그들도 넉넉하게 먹을 것이 있도록 도와주십시오.
Xin Ngài giúp họ có đủ ăn.
15 여호와께서는 이사야를 통해, 자신의 백성이 앞으로 기원전 537년에 회복될 일을 가리키며 이렇게 말씀하십니다. “여호와가 반드시 너를 늘 인도하고, 메마른 땅에서도 네 영혼을 만족시켜 주며, 네 뼈에 기운을 북돋워 줄 것이다. 너는 물이 넉넉한 동산처럼 되겠고, 물이 속이지[“마르지”, 신 영어 성서] 않는 그 물 근원[“샘”, 신 영어 성서]처럼 될 것이다.”
15 Hướng đến sự khôi phục của dân Ngài vào năm 537 TCN, Đức Giê-hô-va phán qua Ê-sai: “Đức Giê-hô-va sẽ cứ dắt-đưa ngươi; làm cho ngươi no lòng giữa nơi khô-hạn lớn; làm cho cứng-mạnh các xương ngươi, ngươi sẽ như vườn năng tưới, như nước [“nguồn nước”, “NW”] chẳng hề khô vậy”.
아마도 그곳에서, “롯이 눈을 들어 ‘요르단 지역’ 전체를 보니, 여호와께서 소돔과 고모라를 멸하시기 전이어서 그 전역이 물이 넉넉한 지방으로, 소알까지 여호와의 동산 같고, 이집트 땅 같았”습니다.—창세 13:8-10.
Có lẽ từ đó “Lót... ngước mắt lên, thấy khắp cánh đồng-bằng bên sông Giô-đanh, là nơi (trước khi Đức Giê-hô-va chưa phá-hủy thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ) thảy đều có nước chảy tưới khắp đến Xoa; đồng đó cũng như vườn của Đức Giê-hô-va và như xứ Ê-díp-tô vậy”.—Sáng-thế Ký 13:8-10.
그분은 넉넉하지 못한 가정에서 태어나 자랐을 뿐 아니라 땅에서 사는 동안 늘 가난하게 지내셨습니다.
Ngài không chỉ sinh ra và lớn lên trong một môi trường bình dị, mà suốt thời gian sống trên đất ngài cũng không của cải gì.
3 그런즉 나는 교회에 속하여 있으며, 화평한 중에 그리스도를 따르는 자로서, 이때로부터 하늘에서 그와 함께 ᄀ안식하게 될 때까지 주의 안식에 들어갈 수 있는 넉넉한 소망을 얻은 너희에게 말하고자 하노라.
3 Vậy nên, tôi muốn ngỏ lời cùng các người là những người trong giáo hội, là những tín đồ hiền hòa của Đấng Ky Tô, là những người đã có đủ hy vọng để nhờ đó mà có thể bước vào achốn an nghỉ của Chúa, từ nay về sau, cho đến khi các người được an nghỉ cùng Ngài nơi thiên thượng.
이언은 넉넉한 집안에서 자랐지만 간절히 원했던 아버지의 감정적 돌봄은 받지 못했습니다.
Dù được nuôi dưỡng đầy đủ về vật chất nhưng anh thiếu thốn tình cảm mà anh khao khát nơi cha mình.
불과 나무가 넉넉하다.
Lửa và củi có thật nhiều.
형편이 넉넉지 않았던 부모님의 이름은 대개 명단 맨 아래쪽에 있었고 교회 장로들은 헌금을 더 하라고 압력을 주었습니다.
Cha mẹ tôi, thuộc dạng nghèo, thường nằm gần cuối danh sách, và giới chức sắc nhà thờ gây áp lực để cha mẹ tôi đóng góp thêm.
모든 면에서 이것은 사모아에 주님의 거룩한 성전이 지어질 것이라는 약속된 축복에 대한 기쁨으로 넉넉하지 않은 형편 속에서도 기꺼이 바친, 현 시대의 과부의 헌금이었습니다.
Về mọi mặt, đây là hai đồng tiền của người đàn bà góa ngày nay đã được sẵn lòng dâng hiến từ “tài sản ít ỏi” của họ với niềm vui mừng trong phước lành đã được hứa về việc xây cất một đền thờ thánh của Chúa ở Samoa.
+ 4 그들은 모두 넉넉한 가운데서 예물을 넣었지만, 저 과부는 궁핍한 가운데서 자기가 가진 생활비 전부를 넣었기 때문입니다.”
+ 4 Vì họ lấy của mà đóng góp, còn bà, dù túng thiếu nhưng lại bỏ vào hết những gì bà có để nuôi thân”.
(창세 29:1-3) 하지만 특히 우기에는, 작은 하천과 강 주변 지역이 평화스럽고 “물이 넉넉한 쉴 곳”을 제공해 줍니다.—시 23:2.
(Sáng-thế Ký 29:1-3) Tuy nhiên, đặc biệt vào mùa mưa, khu vực quanh các dòng suối nhỏ và sông có những “ nước bình-tịnh”, êm ả.—Thi-thiên 23:2.
내 수입이 넉넉한 편은 아니기 때문에 돈이 좀 더 있었으면 좋겠다는 생각이 드는 것도 사실이에요.
Mức thu nhập của tôi khiêm tốn và tôi có thể dùng số tiền kiếm thêm ấy.
아브라함이 연장자였고 또 롯이 조카로서 아브라함으로 하여금 가장 좋은 지역을 취하게 하는 것이 마땅한 일이었지만, 롯은 최상의 지역, 곧 요단 하부의 물이 넉넉한 지역 전부를 택하였습니다.
Vì Áp-ra-ham lớn tuổi hơn cho nên điều phải lẽ là cháu ông nên nhường phần đất tốt nhất cho Áp-ra-ham, nhưng Lót chọn vùng đất tốt nhất cho mình nghĩa là vùng đất phì nhiêu màu mỡ thuộc đồng bằng bên sông Giô-đanh.
(에스겔 37:1-14) 그 백성은 영적인 열매가 가득한 “물이 넉넉한 동산”처럼 될 것입니다.
(Ê-xê-chi-ên 37:1-14) Chính dân sự sẽ trở thành một “vườn năng tưới” đầy hoa quả thiêng liêng.
저희는 그러한 여러분 모두가 바로 하나님의 자녀이며, 여러분에게는 영생의 모든 축복을 받을 기회가 넉넉하게 주어졌다는 것을 간증드립니다.
Chúng tôi làm chứng rằng họ đều là con cái của Thượng Đế và có đầy đủ cơ hội để đạt được mọi phước lành của thời vĩnh cửu.
모든 사람에게 먹을 것이 넉넉할 것입니다.
Mọi người sẽ có dư dật thức ăn.
'목적에 맞게' 라는 철학의 첫 결과물이 바로 1세대 모델인 모비우스2 입니다. 정말 튼튼하고 저렴한 SUV죠. 최대적재중량도 넉넉하고 험한 지형에서도 안정적입니다.
Làm ra cho nhu cầu riêng là điểm chúng tôi xuất phát với mẫu thế hệ đời đầu, Mobius II, được thiết kế như một SUV giá thấp và mạnh mẽ, có khả năng chở tải trọng lớn và trên địa hình ghồ ghề.
반면에, 물질적으로 넉넉하다고 해서 반드시 주변 환경을 청결하게 유지하게 되는 것도 아닙니다.
Mặt khác, một người có đủ điều kiện vật chất chưa hẳn sẽ giữ cho nhà cửa sạch sẽ.
리즈는 계속해서 이렇게 말합니다. “결혼할 당시 우리에게는 멋진 집과 두 대의 자가용이 있었고, 경제적으로 넉넉했기 때문에 물질적인 것이나 여행이나 여가 활동 같은 것에 있어서는 사실상 무엇이든지 즐길 수 있는 여유가 있었습니다.
Chị Liz nói tiếp: “Khi tôi lấy chồng, chúng tôi có nhà cửa khang trang cùng hai chiếc xe hơi, và tình trạng tài chính của chúng tôi cho phép chúng tôi mặc tình hưởng thụ hầu như bất cứ điều gì về vật chất, du lịch và giải trí.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 넉넉하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.