넣다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 넣다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 넣다 trong Tiếng Hàn.
Từ 넣다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là để, Chèn, đặt, đút, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 넣다
để(place) |
Chèn(insert) |
đặt(place) |
đút(insert) |
bỏ(place) |
Xem thêm ví dụ
목표 흐름 보고서에서는 건너뛴 단계를 채워넣지 않습니다. Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước. |
마을을 찾았어요. 인도 남부에 있는 칼리쿠팜입니다. 거기에 벽속의 구멍에 컴퓨터를 넣고 Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. " |
좋아하는 부분이 있는데, 그래서 초기의 힙합 음악가들은 특정 부분을 반복해 넣었지요. Vậy nên những ca sĩ nhạc hip hop thời kỳ đầu sẽ lặp đi lặp lại một số đoạn nhất định. |
5 그런데 내 하느님께서 귀인들과 대리관들과 백성을 모아 족보에 등록시키려는+ 생각을 내 마음에 넣어 주셨다. 5 Nhưng Đức Chúa Trời tôi đặt vào lòng tôi ý tưởng triệu tập các bậc quyền quý, quan cấp dưới cùng dân chúng để ghi tên của họ vào gia phả. |
이건 1998년에 주유소에서 차에 기름을 넣고 2011년까지 가는거죠, 그러면 목성까지 두번 왕복할 수 있습니다. Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần. |
이 부분은 다음과 같이 번역되기도 합니다. “당신은 사람들을 죽음의 잠 안으로 쓸어 넣으십니다.” Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”. |
아내는 한 번에 먹지를 끼운 열 장을 타자기에 끼워 넣고 글자들이 열 장에 모두 찍히도록 타자기를 매우 세게 쳐야만 했습니다. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
찾은 내용을 “그리스도에게로 나아감” 칸에 하나씩 써넣는다. Liệt kê điều các em tìm thấy trong cột “Đến với Đấng Ky Tô” trên biểu đồ của các em. |
변경 목록을 스프레드시트나 텍스트 파일로 만들면 해당 목록을 복사해서 애드워즈 에디터에 바로 붙여넣을 수 있습니다. Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor. |
우리가 그분을 신뢰하고 우리 자신이나 손에 넣을 수 있는 물질적인 것들을 부당하게 중요시하지 않음으로써, 욥과 같이 되어 여호와의 마음을 기쁘시게 할 수 있다면 그것은 얼마나 훌륭한 일입니까! Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có! |
문을 지키는 제사장들은 사람들이 여호와의 집으로 가져오는 모든 돈을 그 상자에 넣었다. Các thầy tế lễ giữ cửa sẽ bỏ vào rương ấy toàn bộ số tiền được mang đến nhà Đức Giê-hô-va. |
그이는 사진첩에서 그것을 끄집어내어 책상 설합에 넣어 둔 것이었어요.’ Và anh chàng đã lấy ra khỏi cuốn hình và để vào trong ngăn kéo bàn!” |
부재자 집에도 집회 광고지를 남겨 둘 수 있는데, 다만 밖에서 전혀 보이지 않도록 집회 광고지를 주의 깊이 문 밑에 넣어야 합니다. Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
제가 더플백에 물건들을 다시 다 집어 넣기도 전에, 리랜드 메릴은 어린아이처럼 잠들어 있었습니다. Trước khi tôi có thể cho mọi thứ lại vào túi thì Leland Merrill đã ngủ say. |
그들은 심지어 우리에게서 "시민"이라는 단어를 빼앗고 1년동안 그들을 감옥에 넣었습니다. 그러자 정부는 전시의 인력이 부족하다는 것을 깨닫고 Họ thậm chí còn tước đoạt từ "công dân"của chúng tôi và bỏ tù chúng tôi một năm ròng. |
답을 쓰기 위하여 별지를 사용해서 할당된 시간 내에 될 수 있는 한 많은 질문에 대한 답을 써 넣을 것이다. Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời càng nhiều càng tốt trong thời hạn được ấn định. |
이 액체를 자기장에 넣으면 모양이 바뀝니다. Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng. |
수아레스 같이 골을 나눠서 넣을 동료가 있으면 정말 좋다. Cậu rất vui khi có Yami Yugi bên cạnh. |
이 말은 약재를 오지그릇에 넣어 한 시간쯤 끓이라는 뜻입니다. Điều này có nghĩa là bà sẽ nấu dược thảo trong một cái xiêu bằng sành cỡ một tiếng đồng hồ. |
이 DNA를 DNA 분석 장치에 넣으면 A, C, T, 그리고 G의 문자들로 기호화된 최종 결과를 얻게 됩니다. Chúng tôi có thể đặt mẫu DNA này vào máy phân tích chuỗi DNA và mã hóa mẫu DNA thành mã di truyền A, C, T và G và có được bộ mã đã được đọc ra. |
우리가 현재 사용하는 노래책인 「여호와께 찬양의 노래를 부르라」에 실린 노래의 일부는 화음을 넣어 노래하는 것을 즐기는 사람을 위해 4부 합창 형식의 악보로 되어 있다. Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
하루는 삼촌이 쓰시는 온갖 도구를 구경하다가 배에 세밀한 부분이나 장식을 만들어 넣을 때 각각의 도구가 어떻게 쓰이는지를 눈여겨보았다. Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu. |
1794년 휘트니는 단지 이미 있던 조면기를 개선해서 자신의 " 발명품" 으로 특허를 냈던거죠: 이 기계는 크기는 작았지만 목화 한다발을 넣고 크랭크를 돌리면 솜에서 씨를 Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên. |
하고 묻기 시작했다. 23 그분이 대답하셨다. “나와 함께 그릇에 손을 넣는 사람이 나를 배반할 것입니다. 23 Ngài đáp: “Người chấm vào bát cùng lúc với tôi là kẻ sẽ phản bội tôi. |
그분은 “손가락을 그 사람의 두 귀에 넣고 침을 뱉으신 다음 그의 혀를 만지셨”습니다. Ngài “để ngón tay vào lỗ tai người, và thấm nước miếng xức lưỡi người”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 넣다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.