너를 사랑해 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 너를 사랑해 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 너를 사랑해 trong Tiếng Hàn.

Từ 너를 사랑해 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là con thương mẹ, con thương bố, mẹ thương con, bố thương con, em yêu anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 너를 사랑해

con thương mẹ

con thương bố

mẹ thương con

bố thương con

em yêu anh

Xem thêm ví dụ

어머니가 사랑한줄 알아?
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?
(아랍어) 형제인 오메르 난 언제나 널 사랑할 거야.
(Ả rập) Omer anh tôi em sẽ luôn yêu anh
나도 아버지를 만큼 사랑
Anh yêu cha chúng ta nhiều như ai vậy
"그리고 난 사랑하고 언제나 너와 같이 있을께."
Bà yêu các cháu, và sẽ luôn ở bên các cháu.
그분은 자기 국민 이스라엘에게 “내가 무궁한 사랑으로 사랑”하였다고 말씀하신 적이 있습니다.—예레미야 31:3.
Ngài nói với dân Y-sơ-ra-ên: “Ta đã lấy sự yêu-thương đời đời mà yêu ngươi” (Giê-rê-mi 31:3).
널 사랑해준 사람도 없고?
Cậu chưa từng có ai yêu thương cậu sao?
사랑해 골든 젯 주니어!
Bố yêu con nữa, Jet Dorado bé.
집으로 데려가 줄테니 어떤 상황에서도 엄마 아빠는 사랑해'라고 하셨어 "
Dù thế nào chúng ta vẫn yêu con.'"
“나는 사랑한단다. 네 마음이 상하는 걸 원치 않는단다.”
“Cha thương con và cha không muốn làm tổn thương con.”
넌 사랑을 어떻게 하는지 몰라.
Em không hiểu thế nào là tình yêu.
5 ‘나는 사랑한다.’
5 “ConCon yêu dấu”.
사랑 하는 마이크 할아버지와 린다 할머니
Ông nội Mike bà nội Linda.
그리고 물론, 에게 사랑받던 M.
Và dĩ nhiên là cả M đáng thương của cậu.
널 사랑한단다
Cha yêu con
부모가 시간을 내어 자녀를 팔에 안고 책을 읽어 줄 때 자녀에게 전달되는 느낌은 분명한데, 그것은 바로 “사랑한다”는 것입니다.
Khi dành thời gian ngồi với con cái, ôm chúng vào lòng và đọc cho chúng nghe, cha mẹ giúp con cái hiểu rằng họ yêu chúng.
내가 사랑하였다.
Đã được trân trọng, và ta yêu thương con.
지혜로운 사람을 책망하여라. 그가 사랑할 것이다.
Hãy khiển trách người khôn ngoan thì người sẽ yêu con.
이것이 하나님 아버지께서 사랑하시며 도와주시겠다고 말씀하시는 방식이란다.” 하고 미셸이 말했습니다.
Đó là cách mà Cha Thiên Thượng nói cho con biết là Ngài yêu thương con và sẽ giúp đỡ con.”
8 ‘내가 지나가다가 너를 보니, 사랑할 나이가 되어 있었다.
8 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán: ‘Khi đi ngang qua thấy ngươi, ta để ý rằng ngươi đã đến tuổi yêu đương.
(웃음) 오늘 사랑한다고 말한 사람이 없었다면 내가 항상 널 사랑하고 있고 앞으로도 그럴거라는 걸 기억해라.
(Khán giả cười) Nếu hôm nay chưa có ai nói rằng họ yêu các em, thì hãy nhớ rằng cô yêu các em, và sẽ luôn như thế
사랑한다, 아우야.
Anh yêu em, em trai.
이 외에도 `널 사랑하니까`, `사랑해도 헤어질 수 있다면`, `그런 날이 오겠죠` 등이 1위 후보 곡에 올랐다.
"Because of Love" và "You Want This" xuất hiện trong top 10.
“내가 영원한 사랑으로 사랑하였다.
“Ta đã yêu ngươi bằng tình yêu thương vĩnh cửu,
“우리는 사랑해.
Cha nói: “Cha mẹ yêu con.
여하튼 어떤 이유에서 전 밤이 되어 이 노래를 부르길 무척 기다렸습니다 ♫네가 문을 두드리는 소리를 들었지♫ ♫난 사랑해 난 좀 더 원해♫ ♫오,오, 상처는 끝났어♫
Nhưng không, vì một số lý do Tôi không thể chờ cho đến khi đêm tối và hát ♫"Nghe tiếng em gõ cửa tầng hầm♫ ♫ Em yêu anh cưng à và em muốn nhiều hơn ♫ ♫ Ooh, ooh, đã quá trễ để cứu vãn ♫

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 너를 사랑해 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved