느낌표 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 느낌표 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 느낌표 trong Tiếng Hàn.

Từ 느낌표 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Dấu chấm than. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 느낌표

Dấu chấm than

그래서 느낌표로 표시했지요. 이건 엄청난 양의 일이죠.
Ông đặt một dấu chấm than. Đây thực sự là một khối lượng công việc lớn.

Xem thêm ví dụ

그 아이를 지나쳐 가는데, 돌아가서 도와주라는 분명한 느낌을 받았습니다.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
그뿐만 아니라, 여호와 하느님은 자신의 목적과 시간에 따라 사건들이 발생하게 하실 수 있기 때문에 성서에 예언된 일들이 제때에 일어납니다.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
그러면 차트와 에서 집계된 데이터가 표시됩니다.
Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng.
7장에서는 “거대한 짐승 넷”—사자, 곰, 범, 철로 된 큰 이빨을 가진 두려움을 갖게 하는 짐승—을 생생하게 묘사합니다.
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
Google Ads 계정에서 판매자 센터의 연결된 계정 에서 확인할 수 있는 상태는 아래와 같습니다.
Dưới đây là các trạng thái mà bạn có thể thấy trong bảng tài khoản được liên kết cho Merchant Center trong tài khoản Google Ads.
7 계획를 작성할 필요가 있습니다: 한 달에 야외 봉사에 70시간을 바치는 것이 당신에게는 여전히 하기 어려운 일로 보입니까?
7 Phải một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng?
계획에 명시된 주제를 사용해야 한다.
Nên dùng chủ đề đã in sẵn.
그분의 창조물에 나타나 있는 능력을 곰곰이 숙고해 보면 여호와에 관해 어떤 느낌을 갖게 됩니까?
Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài?
매우 드문 경우지만 가끔씩 , 2000년도와 같이, 어떤 후보자가 일반 투표에서 이기지만 270의 선거인단 투표수를 확보하지 못할 수 있습니다.
Trong một dịp hiếm hoi, như năm 2000, có người giành được cuộc bầu cử dân chúng nhưng không có đủ 270 phiếu bầu cử tri.
그들은 일요일이면 각자 음식을 준비해 와서 교회 모임 후에 함께 식사를 하고, 목요일 저녁에는 배구를 하기로 하며, 성전 방문 일정를 만들고, 청소년들이 활동에 참여하도록 도울 방법을 함께 계획하기로 한다.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
줄리엣의 느낌 때문에 손실,
Juliet Cảm thấy như vậy mất mát,
11과 “따뜻함과 느낌”에서, 이에 대해 더 많은 점이 다루어질 것입니다.
Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này.
교사는 그 잡지의 기사들에 담긴 성서에 근거한 위로에 대해 깊은 감사를 하였습니다.
Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó.
그는 바다 아주 깊은 곳, 거의 산들의 밑바닥까지 내려가는 느낌을 받았으며, 해초들이 그를 휘감았습니다.
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông.
폭풍이 휘몰아 칠 때마다 먼지나 검댕, 미량의 화학물질들이 씻겨 나가서, 눈더미위에 덮혀 남게 됩니다. 해를 거듭하고, 수백만년이 거듭되면서 일종의 주기율 같은 걸 만들어내죠. 지금은 그 두께가 3.4 km도 넘습니다.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
그런 다음 그들에게 예수 그리스도의 속죄가 우리를 타락에서 구속해 주는 것에 관한 그들의 느낌을 나누어 달라고 한다.
Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào.
“이리가 어린 양과 함께 거하며 범이 어린 염소와 함께 누우며 송아지와 어린 사자와 살찐 짐승이 함께 있어 어린 아이에게 끌리[리라.]”—이사야 11:6; 65:25.
“Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25).
「역사상 가장 위대한 인물」 책 회중 서적 연구 계획
Chương trình học sách Người vĩ đại nhất đã từng sống.
하지만 메시아를 식별하게 하는 한 가지 는, 일반 유대인들이 알고 있었던 바와 같이, 메시아가 다윗 가족에 속할 것이라는 점이었습니다.
Tuy nhiên, một dấu hiệu để nhận diện đấng Mê-si là ngài ra từ dòng dõi Đa-vít, như người Do Thái nói chung đều biết (Ma-thi-ơ 22:42).
「가정의 행복—그 비결」 책 회중 서적 연구 계획
Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc.
초등회는 모든 어린이가 환영받고 사랑으로 양육받아야 하는 곳이며, 어느 누구도 자신이 배제된다는 느낌을 받아서는 안 된다.
Hội Thiếu Nhi là nơi mỗi đứa trẻ cần phải được chào đón, yêu thương, chăm sóc được mời tham gia.
그랬더니 그런 걱정이 든다는 게 어떤 느낌인지 나름대로 자세한 설명을 적어 주었습니다.
Và cô ta liệt kê ra hàng loạt mô tả những cảm giác lo lắng.
제가 신발을 신지 않는 또 다른 이유는 단지 제가 실제로 제가 포옹해야만 하는 것과 같은 느낌을 받을 경우이지요. 그리고 누군가의 발 안으로 들어가는 느낌이예요. 다른 누군가의 신발을 신고 걷는 느낌이지요.
Lý do khác mà tôi không mang giày là trong trường hợp mà tôi cảm thấy là tôi phải thật sự hóa thân và đặt mình vào nhân vật đó thể hiện những cảm xúc của nhân vật.
14 그리스도인 남자가 걱정이나 부적합하다는 느낌 혹은 동기의 부족으로 인해 얻으려고 노력하지 않는다면, 기도로 하나님의 영을 구하는 것이 확실히 적절한 일일 것입니다.
14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm.
답을 찾기 시작하면서 몇몇 교회에도 참석해 보았지만 언제나 똑같은 느낌과 실망감만 받을 뿐이었습니다.
“Khi bắt đầu tìm kiếm, tôi đã tham dự một vài giáo hội khác nhau nhưng cuối cùng cũng thường trải qua cùng những cảm nghĩ và chán nản như trước.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 느낌표 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.