nicotine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nicotine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nicotine trong Tiếng Anh.

Từ nicotine trong Tiếng Anh có các nghĩa là nicôtin, nhựa thuốc, nicotin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nicotine

nicôtin

noun (addictive alkaloid derived from tobacco)

3 . Avoid nicotine , caffeine and alcohol in the evening .
3 . Tránh chất nicôtin , cà-phê-in và rượu bia vào buổi tối .

nhựa thuốc

noun (addictive alkaloid derived from tobacco)

Bidis deliver several times more tar, nicotine, and carbon monoxide than do regular cigarettes.
Thuốc này có nhiều nhựa thuốc lá, nicotine và cacbon monoxit hơn gấp mấy lần thuốc lá thường.

nicotin

noun

Also a fading nicotine stain between two fingers.
Và cả một vết nicotin phai màu giữa hai ngón tay nữa.

Xem thêm ví dụ

Nicotine, carbon monoxide, and other dangerous chemicals contained in cigarette smoke enter the mother’s bloodstream and pass directly to the child in the womb.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
Its main active ingredient is nicotine, a highly addictive drug.
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốcnicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.
Nicotine is regarded as a potentially lethal poison.
Bài chi tiết: Ngộ độc nicotine Nicotine được coi là một chất độc có khả năng gây chết người.
A little bit of it, I think, is the nicotine, but there's something much bigger than that; which is, ever since, in the UK, they banned smoking in public places, I've never enjoyed a drinks party ever again.
Đó là từ khi, ở Anh, ban hành lệnh cấm hút thuốc nơi công cộng, tôi đã không bao giờ có lại được một buổi tiệc rượu vui vẻ như vậy.
Smoking puts nicotine into the bloodstream of the fetus, and also causes carbon monoxide to replace oxygen in its blood.
Hút thuốc lá cũng khiến chất nhựa ni-cô-tin vào dòng máu của bào thai, và biến dưỡng khí trong máu thành thán khí.
The tobacco industry advertises low tar and nicotine cigarettes—promoted as light or mild cigarettes—as a way to reduce the health risks of smoking.
Ngành công nghiệp thuốc lá quảng cáo loại thuốc có lượng nicotin và nhựa thấp—giới thiệu như loại thuốc nhẹ—xem đó như một cách để giảm các mối nguy cơ về sức khỏe do việc hút thuốc gây ra.
Snuff and chewing tobacco both cause bad breath, stained teeth, cancer of the mouth and pharynx, addiction to nicotine, white sores in the mouth that can lead to cancer, peeling back of the gums, and bone loss around the teeth.
Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi.
It is an amide of nicotinic acid.
Nó là một amit của axit nicotinic.
Bidis deliver several times more tar, nicotine, and carbon monoxide than do regular cigarettes.
Thuốc này có nhiều nhựa thuốc lá, nicotine và cacbon monoxit hơn gấp mấy lần thuốc lá thường.
This structural similarity is reflected in its mechanism of toxicity - it binds to and activates the nicotinic acetylcholine receptors, although they may become desensitized in the continued presence of the agonist.
Sự giống nhau cấu trúc này được phản ánh trong cơ chế độc tính của nó - nó liên kết và kích hoạt các thụ thể acetylcholin nicotinic, mặc dù chúng có thể bị nhạy cảm trong sự có mặt của chất chủ vận.
3 . Avoid nicotine , caffeine and alcohol in the evening .
3 . Tránh chất nicôtin , cà-phê-in và rượu bia vào buổi tối .
Keep in mind too that nicotine-replacement therapies simply provide another form of the drug, along with its health risks.
Cũng hãy nhớ rằng những liệu pháp để thay thế nicotine chỉ là một dạng khác của nicotine, với những tác hại của nó.
Wisely, he chose to serve God, even though his flesh ached for nicotine.
Thật khôn ngoan, anh đã chọn phụng sự Đức Chúa Trời, dù rất thèm thuốc lá.
Drugs like alcohol, nicotine, or heroin send dopamine into overdrive, leading some people to constantly seek that high, in other words, to be addicted.
Các loại thuốc như rượu, nicotine, hoặc heroin làm cho dopamine hoạt động rất tích cực, khiến một số người không ngừng tìm kiếm cảm giác mạnh đó. hay nói cách khác là bị nghiện.
A little bit of it, I think, is the nicotine, but there's something much bigger than that.
Một trong số đó, tôi nghĩ rằng, là nicotin, nhưng có một thứ lớn hơn thế.
The word nicotiana (as well as nicotine) was named in honor of Jean Nicot, French ambassador to Portugal, who in 1559 sent it as a medicine to the court of Catherine de' Medici.
Từ nicotiana (cũng như nicotin) được đặt theo tên Jean Nicot, đại sứ Pháp tại Bồ Đào Nha, người vào năm 1559 đã gửi nó trong vai trò của một cây thuốc chữa bệnh tới triều đình Pháp dưới thời Catherine de' Medici.
- 1 % , Nicotine spray/inhaler
- 1% , dùng ống xịt hay ống hít chứa nicotine
The LD50 of nicotine is 50 mg/kg for rats and 3 mg/kg for mice.
LD50 của nicotine là 50 mg / kg đối với chuột và 3 mg / kg đối với chuột.
Quitting can lead to anxiety and depression, resulting from nicotine withdrawal.
Bỏ thuốc lá có thể dẫn tới lo âu và phiền não, nguyên nhân là từ thiếu hụt nicotine.
Smokeless tobacco —such as chewing tobacco— can deliver more nicotine than cigarettes and contains some 25 cancer-causing toxins that increase the user’s risk of developing cancer of the throat and mouth.
Những loại thuốc lá không khói, chẳng hạn như thuốc lá nhai, đưa vào cơ thể nhiều nicotin hơn thuốc lá thông thường. Chúng cũng chứa khoảng 25 độc tố gây ung thư, làm tăng nguy cơ phát triển ung thư cổ họng và miệng.
The estimated lower limit of a lethal dose of nicotine has been reported as between 500 and 1000 mg.
Giới hạn thấp hơn ước tính của một liều nicotine gây chết người đã được báo cáo là từ 500 đến 1000 mg.
Another factor was lost productivity, likely caused by the withdrawal effects of nicotine addiction.
Một yếu tố khác là năng suất làm việc thấp, rất có thể vì triệu chứng thiếu nicotin.
The director-general of the World Health Organization (WHO) stated: “A cigarette is . . . a cleverly crafted product that delivers just the right amount of nicotine to keep its user addicted for life before killing the person.”
Tổng giám đốc của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) nói: “Điếu thuốc lá là... một sản phẩm được chế tạo khéo léo; nó tiết ra một lượng nicotin vừa đủ để giữ người hút nghiện suốt đời trước khi giết người đó”.
I love the smell of nicotine in the morning.
À, tôi rất khoái cái mùi, của khói thuốc và buổi sáng!
Must be somebody who knew what persistent vomiting, sudden distaste for nicotine and itchy feet have in common.
Chắc đó là người biết rằng chứng buồn nôn liên tục việc thôi dùng nicotine đột ngột và ngứa chân có một điểm chung.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nicotine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.