Nigeria trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Nigeria trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Nigeria trong Tiếng Anh.

Từ Nigeria trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nigeria, Ni-giê-ri-a, nigeria. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Nigeria

Nigeria

proper

And the black chaps are some businessmen from Nigeria.
Và mấy thằng cha da đen kia là doanh nhân đến từ Nigeria.

Ni-giê-ri-a

adjective proper (a country in Western Africa)

nigeria

And the black chaps are some businessmen from Nigeria.
Và mấy thằng cha da đen kia là doanh nhân đến từ Nigeria.

Xem thêm ví dụ

Sadly, this hoax narrative has persisted, and there are still people in Nigeria today who believe that the Chibok girls were never kidnapped.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
On the evening of September 20, 2015, a series of bombings took place in Maiduguri and Monguno, Nigeria, killing at least 145 people and injuring at least 97 others.
Vào tối ngày 20 tháng 9 năm 2015, một loạt các vụ đánh bom diễn ra tại Maiduguri và Monguno, Nigeria, làm ít nhất 145 người thiệt mạng và ít nhất 97 người khác bị thương.
Ubido has played cub football in Nigeria for Heartland.
Ubido chơi bóng ở Nigeria cho Heartland.
Prior to the 2014 African Women's Championship, Ohiaeriaku was included in a provisional squad for the Nigeria women's national football team.
Trước giải vô địch bóng đá nữ châu Phi năm 2014, Ohiaeriaku được đưa vào đội hình tạm thời cho đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nigeria.
3 In Nigeria some years ago, there were riots over the payment of taxes.
3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế.
And this is what we started to do in one of the largest countries on the continent, Nigeria.
Và đây là những gì chúng tôi đã làm ở một trong những nước rộng nhất châu lục, Nigeria.
She also taught Drama at the University of Ilorin, Kwara State, Nigeria, where she was appointed Head of Department for the Performing Arts.
Bà cũng dạy Kịch tại Đại học Ilorin, bang Kwara State, Nigeria, nơi bà được bổ nhiệm làm Trưởng phòng Nghệ thuật biểu diễn.
Bolaji Idowu, professor of religious studies at Ibadan University, Nigeria: “Priestcraft with all its . . . ghastly forms of inhumanity perpetrated in the name of Deity —these have been a constant embarrassment to religion . . .
Bolaji Idowu, giáo sư tôn giáo học tại Đại học Ibadan, Nigeria, đã nhận xét như sau: “Những thủ đoạn của các thầy tế lễ tôn giáo với tất cả những...hành động thật vô-nhân-đạo nhân danh Chúa là một nguồn luôn luôn gây lúng túng cho tôn giáo...
French Cameroun became independent, as Cameroun or Cameroon, in January 1960, and Nigeria was scheduled for independence later that same year, which raised question of what to do with the British territory.
Cameroun thuộc Pháp trở nên độc lập, như Cameroun hay Cameroon, vào tháng 1 năm 1960 và Nigeria đã được lên kế hoạch độc lập vào cuối năm đó, điều này đặt ra câu hỏi phải làm gì với lãnh thổ Anh.
She is a member of the Nigeria women's national football team, and previously for the under-20 side.
Cô là thành viên của đội tuyển bóng đá quốc gia Nigeria, và trước đây là đội bóng U20.
"2015 Nations Cup: Nigeria fail to qualify for finals".
Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2014. ^ “2015 Nations Cup: Nigeria fail to qualify for finals”.
In 1982, I shipped an expensive luxury car to Nigeria and went to the port to clear it through myself.
Năm 1982, tôi vận chuyển một xe hơi loại mắc tiền đến Nigeria và đi đến cảng để lo liệu thủ tục.
His father is Yoruba from Nigeria, and his mother is African-American.
Cha của ông là Yoruba đến từ Nigeria và mẹ của ông là người Mỹ gốc Phi.
She has also played supporting roles in other films and television series in Uganda and Nigeria.
Cô cũng đã đóng vai phụ trong các bộ phim và phim truyền hình khác ở Uganda và Nigeria.
Aliko Dangote of Nigeria became the first African ever to enter the top 25, with an estimated net worth of $25 billion.
Aliko Dangote của Nigeria đã trở thành người châu Phi đầu tiên từng bước vào top 25, với giá trị tài sản ước tính 25 tỷ USD.
I had never been outside Nigeria.
Tôi chưa bao giờ rời Nigeria cả.
Moses was selected to play for Nigeria against Guatemala in February 2011, but the friendly was cancelled.
Moses được gọi vào Nigeria cho trận đấu với Guatemala vào tháng 2 năm 2011, nhưng trận giao hữu này đã bị hoãn.
She said that her family was often transferred to various regions of Nigeria due to her father's career with the Central Bank of Nigeria.
Bà nói rằng gia đình bà chuyển chỗ ở liên tục ở khắp Nigeria do công việc của cha bà ở ngân hàng trung tâm của Nigeria.
The Kirdi are the many cultures and ethnic groups who inhabit northwestern Cameroon and northeastern Nigeria.
Kirdi là nhiều nền văn hóa và dân tộc người sinh sống Northwestern Cameroon và đông bắc Nigeria.
A young student we contacted now has a son and a daughter who serve in Nigeria’s large Bethel family of about 400 members.
Một cậu học sinh trẻ mà trước đây chúng tôi đã dạy Kinh-thánh, nay đã có một người con trai và một người con gái hiện đang phụng sự trong đại gia đình nhà Bê-tên gồm 400 thành viên ở Nigeria.
Lopez joined Most Beautiful Girl in Nigeria 2018 was held on September 21, 2018 where she was crowned as Most Beautiful Girl in Nigeria Universe 2018 where she succeeded outgoing Most Beautiful Girl in Nigeria Universe 2017 Stephanie Agbasi.
Lopez tham gia chương trình sắc đẹp thường niên Most Girl Girl in Nigeria 2018 được tổ chức vào ngày 21 tháng 9 năm 2018, nơi cô được trao vương miện với danh hiệu cao quý Cô gái đẹp nhất Nigeria Universe 2018, cô đã kế nhiệm danh hiệu của cô gái xinh đẹp nhất Nigeria Universe 2017 - Stephanie Agbasi.
Chibundu Onuzo was born in Nigeria in 1991, the youngest of four children of parents who are doctors, and grew up there in Lagos.
Chibundu Onuzo sinh ra ở Nigeria vào năm 1991, cô là đứa con út trong gia đình bốn người con, có cha mẹ là bác sĩ, và lớn lên ở Lagos.
January 3–7 – A series of massacres in Baga, Nigeria and surrounding villages by Boko Haram kills more than 2,000 people.
3–7 tháng 1: Một loạt vụ thảm sát tại Baga, Nigeria và các làng xung quanh của Boko Haram.
A large country like Nigeria has more than 370 recognized tribes .
Một đất nước lớn như Nigeria có hơn 370 bộ lạc đã được biết đến .
Brother Iro Umah has been in full-time service for 45 years and now serves as a traveling overseer in Nigeria.
Anh Iro Umah phụng sự trọn thời gian trong 45 năm và hiện nay là giám thị lưu động ở Nigeria.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Nigeria trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.