nieto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nieto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nieto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nieto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cháu của ông/ba, cháu ngoại, cháu nội, cháu trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nieto

cháu của ông/ba

noun (hijo o hija de un hijo o de una hija)

cháu ngoại

noun

Realmente quiero llegar a conocer a mi nieto y a mi yerno.
Cha rất muốn biết mặt cháu ngoại và con rể.

cháu nội

noun

Este año se casarán nuestros dos primeros nietos.
Hai đứa cháu nội đầu tiên của chúng tôi sẽ kết hôn trong năm nay.

cháu trai

noun

Una empresa en la que mi nieto desee invertir.
Khi cháu trai của tôi đã có thể tiêu tiền.

Xem thêm ví dụ

Luego, el abuelo y el padre se bautizaron el uno al otro y a muchos de los nietos.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Si nos acercamos a ellos con amor en vez de con reproche, veremos que la fe de nuestros nietos aumentará como resultado de la influencia y el testimonio de alguien que ama al Salvador y a Su divina Iglesia.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
Mi nieto Joseph tiene autismo.
Đứa cháu ngoại trai của tôi là Joseph mắc bệnh tự kỷ .
Nuestra nieta consideró sus dos opciones y luego respondió enérgicamente: “Quiero escoger esto: jugar y comer helado solamente y no ir a dormir”.
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
¡Qué maravillosa función pueden tener los abuelos en la vida de sus nietos!
Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ.
Ben, nuestro nieto de 15 años, es un gran entusiasta del esquí; él ha competido en varios encuentros y le ha ido muy bien.
Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt.
Sus nietos adolescentes le demostraron con las Escrituras que Dios y Jesús no son la misma persona.
Hai cháu trai của bà ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một.
Pero si desean que sus nietos los recuerden por ser algo más que los sucios indeseables que fueron alguna vez-
Nhưng... nếu các anh muốn con cháu nhớ đến mình không phải là lũ khốn chơi bẩn, như các anh đã từng là vậy.
Y mi hija, ella nació en Chile, y la nieta nació en Singapur, la nación más sana del planeta Tierra.
Con gái tôi, nó sinh ra ở Chile, và cháu gái tôi sinh ra ở Singapore, giờ là đất nước khỏe mạnh nhất trên Trái đất.
De acuerdo a la revista Forbes, la empresa privada House of Chanel pertenece a Alain Wertheimer y Gerard Wertheimer, quienes son los nietos del anterior socio de Chanel, Pierre Wertheimer.
Theo Forbes, công ty Chanel thuộc sở hữu của Alain Wertheimer và Gerard Wertheimer, cả hai là cháu của đối tác ban đầu (1924) của Chanel Pierre Wertheimer.
Se sigue relacionando con sus hijos y nietos.
Bà đang sinh hoạt với con cháu của mình.
El año pasado uno de mis nietos fue con la esposa a la ciudad de Nueva York con sus padres para asistir al hermoso y nuevo Templo de Manhattan.
Năm ngoái một trong những đứa cháu của tôi đã đưa vợ của nó đến Thành Phố New York với cha mẹ của chúng để tham quan ngôi đền thờ Manhattan mới xinh đẹp.
Luego le dirás que tienes a su nieta y vas a arreglar encontrarte con él aquí.
Rồi nói với ông ta là anh đang giữ cháu gái của ông ta, và sắp xếp ông ta đến đây gặp.
Cuatro son ancianos y dos son precursores regulares también, lo que ilustra la veracidad de las palabras de Proverbios 17:6: “La corona de los viejos son los nietos, y la hermosura de los hijos son sus padres”.
Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”.
Hace unos años, cuando José, nuestro nieto mayor, tenía cuatro años de edad, estaba jugando con mi esposa.
Cách đây vài năm, khi đứa cháu trai lớn nhất của chúng tôi, là Jose, bốn tuổi, đang chơi với vợ tôi.
Pagamos la factura al final del mes, pero quienes de verdad pagarán la factura serán nuestros nietos.
Chúng ta ăn mặn, nhưng con cháu của chúng ta mới thực sự là những người khát nước.
Suzy Amis como Lizzy Calvert: la nieta de Rose, quien la acompaña cuando ella visita a Lovett en su barco de expedición.
Suzy Amis trong vai Lizzy Calvert: cháu gái của Rose, người cùng đi với bà khi bà tới chiếc tàu của Lovett.
Aquel juicio pronunciado contra la mujer transgresora afectaría a sus hijas y nietas, generación tras generación.
Các bản án này dành cho người đàn bà phạm tội sẽ có ảnh hưởng trên các con gái và cháu gái của bà từ thế hệ này sang thế hệ kia.
Eso significa que aquellos de nosotros que estamos en esta habitación menores de 50 ó 60 años veremos como se resuelven estas paradojas, y los que somos mayores de 60 puede que no veamos la resolución, pero nuestros hijos y nietos sin duda lo harán.
Nghĩa là những bạn đang ngồi trong phòng này có độ tuổi dưới 50, 60 sẽ thấy nghịch lý đã được giải quyết, và những người trên 60 tuổi có thể không thấy giải pháp nhưng con cháu chúng ta chắc chắn sẽ thấy.
Mi nieta Freya.
Cháu gái ta, Freya.
Su madre, Bernice Young, era nieta de Joseph Young, hermano del presidente Brigham Young.
Mẹ của bà, Bernice Young, là cháu nội của Joseph Young, anh của Chủ Tịch Brigham Young.
Hace algunos años, mi esposa Kathy se encontraba con nuestros nietos mientras los padres habían salido.
Cách đây vài năm, vợ tôi, Kathy, đang giữ mấy đứa cháu ngoại trong lúc cha mẹ chúng đi vắng.
Dejando de lado las acostumbradas bromas sobre la terrible experiencia de criar adolescentes, quiero decirles a mi propia nieta y a la gran mayoría de las jovencitas de la Iglesia a las que conozco al viajar por el mundo cuán sumamente orgullosos estamos de ustedes.
Không muốn đùa cợt về kinh nghiệm khó khăn khi nuôi dạy giới thanh thiếu niên, tôi muốn nói với đứa cháu ngoại gái của mình và đa số giới trẻ của Giáo Hội mà tôi gặp trên thế giới rằng chúng tôi cực kỳ hãnh diện về các em.
Predicando con nuestras nietas.
Tham gia thánh chức với các cháu ngoại
Kevin, ¿cómo está tu nieto?
Kevin, cháu anh thế nào rồi?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nieto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.