nightmare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nightmare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nightmare trong Tiếng Anh.

Từ nightmare trong Tiếng Anh có các nghĩa là ác mộng, cơn ác mộng, 惡夢. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nightmare

ác mộng

noun (a very bad or frightening dream)

What you call a nightmare I'd call a wet dream.
Nếu ông gọi đó là ác mộng, tôi sẽ gọi đó là mộng tinh.

cơn ác mộng

noun

And you need to save your strength, the nightmare hasn't begun yet.
Và cô cần phải giữ gìn sức khỏe, cơn ác mộng vẫn chưa bắt đầu.

惡夢

noun (a very bad or frightening dream)

Xem thêm ví dụ

Look, I heard you talking to your sister, about how your nightmares come true.
Anh nghĩ anh đã nghe em nói chuyện với em gái em về giấc mơ của em đã thành sự thực như thế nào.
In other works written during his time in California, Miller was widely critical of consumerism in America, as reflected in Sunday After the War (1944) and The Air-Conditioned Nightmare (1945).
Trong các tác phẩm khác được viết về thời gian sống ở California, Miller đã rất chỉ trích thẳng thắn chủ nghĩa tiêu thụ ở Mỹ, như được phản ánh trong Sunday After The War (1944) và The Air-Conditioned Nightmare (1945).
LOS ANGELES – Michael Jackson , the " King of Pop " who once moonwalked above the music world , died Thursday as he prepared for a comeback bid to vanquish nightmare years of sexual scandal and financial calamity .
Los Angeles - Michael Jackson , " Vua nhạc Pop " từng trình diễn nhảy bước lùi trong thế giới âm nhạc , chết thứ Năm như anh ấy được chuẩn bị cho nỗ lực trở lại để vượt qua những năm tháng ác mộng bị xì-căng-đan tình dục và khó khăn lớn về tài chính .
That's what I was doing at the start and it was a nightmare.
Đó là điều tôi đã từng làm và nó là một cơn ác mộng.
“The journey was a nightmare,” he recalls.
Anh nhớ lại: “Quãng đường này là cơn ác mộng”.
She had a nightmare.
Cổ bị ác mộng.
In The Sensational Spider-Man #−1 (July 1997), Groot was featured in a nightmare of the young Peter Parker.
Trong The Sensational Spider-Man # -1 (tháng 07, 1997), Groot xuất hiện trong một cơn ác mộng của Peter Parker trẻ tuổi.
And what of the nightmare of pain felt by the victims of callous murderers or serial killers, like those caught in Britain who “abducted, raped, tortured and killed with impunity for 25 years”?
Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”?
We need an early-warning system to protect us against the things that are humanity's worst nightmare.
Chúng ta cần một hệ thống báo động sớm để bảo vệ chúng ta khỏi những cơn ác mộng đen tối nhất loài người.
This is a nightmare.
Đây là ác mộng.
The Nightmare Before Christmas originated in a poem written by Burton in 1982 while he was working as an animator at Walt Disney Feature Animation.
Ý tưởng cho The Nightmare Before Christmas khởi nguồn từ một bài thơ của Tim Burton viết năm 1982, khi ông còn làm họa sĩ hoạt hình tại Walt Disney Animation Studios.
What you call a nightmare I'd call a wet dream.
Nếu ông gọi đó là ác mộng, tôi sẽ gọi đó là mộng tinh.
But what about your nightmare?
Còn ác mộng của con thì thế nào?
If this is a nightmare, you're gonna wake up.
Nếu đây là ác mộng, anh phải tỉnh lại.
Behind the doors of this seemingly normal house in Ponders End, North London, is a family living in a nightmare.
Sau cánh cửa ngôi nhà tưởng như bình thường ở Londres, phía bắc London là một gia đình đang sống trong cơn ác mộng.
I said a dream, not a nightmare.
Anh không bỏ được.
With older Neptune back in the party, the group explores Heart Dimension and learn that Kurome has the power to induce both nightmares and false happiness, which she is using to corrupt the CPUs like she did previously to Affimojas and Gold Third.
Với nhóm Neptune trở lại trong nhóm, nhóm khám phá Heart Dimension và biết rằng Kurome có sức mạnh để gây ra cả những cơn ác mộng và hạnh phúc giả, mà cô đang sử dụng nó để làm hỏng các CPU như trước đây đã từng làm với Affimojas và Gold Third.
Nightmares like this are just one of the factors that have prompted the medical community to reconsider giving blood transfusions as standard practice.
Những cơn ác mộng này chỉ là một trong những yếu tố khiến giới y học xét lại một thực hành tiêu chuẩn là việc truyền máu.
If you 've ever had a nightmare , you 're in good company .
Nhiều người cũng đã từng gặp ác mộng giống như bạn .
It was not clear what aspects of the treatment were responsible for the success of overcoming nightmares, though the treatment as a whole was said to be successful.
Không rõ rằng những khía cạnh của liệu pháp có chịu trách nhiệm cho sự thành công của việc vượt qua những cơn ác mộng hay không, dù liệu pháp này nhìn chung có kết quả.
I don't think you're gonna have those nightmares anymore.
Tớ không nghĩ cậu sẽ gặp ác mộng nữa đâu.
Certain medications also can cause nightmares .
Một số loại thuốc nào đó cũng có thể gây ác mộng .
Do you still have nightmares?
Anh vẫn gặp ác mộng hả?
My father's house was a nightmare.
Nhà của cha ta như cơn ác mộng.
Or they simply stepped out of Johann Wolfgang von Goethe's nightmares.
Hoặc đơn giản là họ bước ra của Johann Wolfgang von Cơn ác mộng của Goethe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nightmare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.