nightstand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nightstand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nightstand trong Tiếng Anh.

Từ nightstand trong Tiếng Anh có các nghĩa là đèn toóc-se, bàn đặt đầu giường, xem liseur, đèn chân hạc, đèn chân đế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nightstand

đèn toóc-se

bàn đặt đầu giường

xem liseur

đèn chân hạc

đèn chân đế

Xem thêm ví dụ

Carl, there's nightstands in my mom's room.
Carl, trong phòng mẹ tôi có kệ đầu giường.
He set a candle on the nightstand and crawled into bed beside her.
Anh đặt một cây nến ở bàn đầu giường và trườn vào giường cạnh cô.
What about the ones on the nightstand?
Thế còn mấy cái trên giường?
Hank Rosenbaum has an 11-inch double-sided dildo in his nightstand.
Hank Rosenbaum có một cái trym giả hai đầu 30 cm trong tủ đầu giường của mình.
There are 20 tickets on the nightstand.
Có 20 cái trên giường.
It's also useful if you want to put it down on your nightstand to watch a movie or use as an alarm clock, it stands.
Nó cũng hữu dụng khi bạn đặt nó xuống bàn để xem phim hay sử dụng như là chiếc đồng hồ báo thức.
You may have 5 things on your nightstand.
Bạn có thể để năm thứ trên bàn ngủ.
Look, my point is, maybe everybody has an 11-inch dildo in their nightstand.
Xem này, ý anh là, có lẽ mọi người đều có một cái trym giả hai đầu 30 cm trong tủ đầu giường của họ.
Nightstand.
Trên bàn ngủ ấy.
On top of a nightstand or dresser, General Plastro can be seen spying on them.
Ở trên giường hoặc tủ quần áo, Tướng Plastro có thể nhìn thấy họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nightstand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.