nitrato de plata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nitrato de plata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nitrato de plata trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nitrato de plata trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bạc nitrat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nitrato de plata

Bạc nitrat

(compuesto químico)

Xem thêm ví dụ

Nitrato de plata.
Bạc nitrat
Utilizando su conocimiento de química, dijo: “Si fundes ese dólar de plata y lo mezclas con los ingredientes correctos, tendrás nitrato de plata.
Bằng cách sử dụng kiến thức về hóa học, ông nói: “Nếu làm chảy đồng đô la bạc đó và trộn với đúng các thành phần, thì con sẽ có nitrat bạc.
Tales reacciones con frecuencia funcionan mejor si el óxido de plata es preparado in situ a partir de nitrato de plata e hidróxido alcalino.
Phản ứng như vậy thường có hiệu quả tốt nhất khi bạc oxit được điều chế tại chỗ từ bạc nitrat và kiềm hydroxit. ^ “Silver Oxide MSDS”.
Si cubrieras esta ventana con nitrato de plata, ¿qué verías?”.
Nếu chúng ta che cái cửa sổ này với nitrat bạc thì con sẽ thấy gì?”
Cuando tenía 25 años, Juliette sufrió una otitis (infección del oído) que fue tratada con nitrato de plata.
Khi khoảng 25 tuổi, Juliette bị nhiễm trùng tai và được điều trị với AgNO3.
Cargando granada de nitrato de plata.
Lên nòng đạn bạc.
La solución acuosa se analiza para el ion cianuro por el método volumétrico o de electrodos del nitrato de plata; y el amoniaco se mide por titulación o la técnica del electrodo electrodo.
Dung dịch nước được phân tích cho ion cyanu bằng phương pháp chuẩn độ bạc nitrat hoặc phương pháp điện cực ion, và amoniac được đo bằng kỹ thuật chuẩn độ hoặc điện cực.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nitrato de plata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.