nobleza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nobleza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nobleza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nobleza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Phong tước, phong tước, quí tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nobleza

Phong tước

noun (clase social)

phong tước

noun

quí tộc

noun

Porque la lujuria, el libertinaje y la embriaguez son las marcas propias de la nobleza.
Vì dâm dục và phóng đãng là những đức tính của nhà quí tộc.

Xem thêm ví dụ

La nobleza sasánida era una mezcla de los antiguos clanes partos, las familias aristocráticas persas y las familias nobles de los territorios súbditos del Imperio.
Giới quý tộc Sassanid là một hỗn hợp của các gia tộc Parthia cũ, các gia đình quý tộc Ba Tư, và các gia đình quý tộc từ các vùng lãnh thổ bị chinh phục.
Veo ahora esa nobleza brotar del alma... y no de la sangre.
Bây giờ anh đã biết những tính cách cao thượng xuất phát từ tâm hồn... chứ không phải từ huyết thống.
En la cultura de la isla hay pocos elementos de origen africano y de los esclavos traídos a la corte por la familia real y la nobleza de sus viajes a Arabia en el pasado.
Trong văn hóa của hòn đảo có một số yếu tố có nguồn gốc Châu Phi cũng như từ các nô lệ được gia đình hoàng gia và các quý tộc đưa về sau những chuyến hành hương tới Ả Rập trong quá khứ.
Así pues, el Estado requirió los servicios tanto de la vieja como de la nueva nobleza, principalmente en el plano militar.
Như vậy, nhà nước yêu cầu sự hợp tác của cả giới quý tộc cũ và mới, chủ yếu trong quân đội.
Veo la nobleza de ustedes y conozco su identidad y destino divinos.
Tôi thấy tính chất cao quý của các em và biết được nguồn gốc thiêng liêng và vận số của các em.
17 Poco se imaginaban los bereanos que su excelente reacción ante las buenas nuevas iba a conservarse en la Palabra de Dios como ejemplo destacado de nobleza de espíritu.
17 Chắc những môn đồ ở thành Bê-rê không ngờ rằng phản ứng của họ đối với tin mừng sẽ được ghi lại trong Kinh Thánh để làm gương sáng cho các môn đồ đến tận thời nay.
La ultrajada nobleza protestante invadió el castillo de Praga y, tras capturar a tres funcionarios católicos, los arrojaron por la ventana de una planta alta.
Điều này làm tầng lớp quý tộc Tin Lành bất bình, và họ xông vào một cung điện ở Prague, túm bắt ba quan chức Công Giáo, ném ra ngoài cửa sổ ở tầng trên.
Federico y su grupo apoyaron la Ópera de la Nobleza en Lincoln's Inn Fields como rival de la ópera -con patronicio real- de Handel en el Teatro Drury Lane.
Frederick và nhóm của ông ủng hộ Opera of the Nobility trong Lincoln's Inn Fields để làm thứ cạnh tranh với vẻ lộng lẫy của Handel tại Rạp Đức vua ở Haymarket.
Creó también una nobleza nacional, compuesta por 4 príncipes, 8 duques, 22 condes, 37 barones y 14 caballeros.
Ông đã tạo nên một tầng lớp quý tộc và bổ nhiệm bốn hoàng tử, tám công tước, 22 bá tước, 37 nam tước và 14 hiệp sĩ.
Históricamente, la gastronomía europea ha sido desarrollada en la realeza europea y la nobleza.
Trong lịch sử, ẩm thực châu Âu đã được phát triển trong hoàng tộc và cung điện.
Quizá sea " d'Aceite ", como la nobleza.
Nghe có vẻ quý tộc hơn.
He oido que eres la ruina completa de las mujeres casadas de la nobleza.
Ta khi nói chàng khá hay dính đến những phụ nữ quý tộc đã có phu quân.
Fue el primero de siete hermanos en el marco de una familia de la nobleza napolitana.
Ông là con trai đầu trong số bảy người con của một gia đình quý tộc Neapolitan.
No vienes de la nobleza.
Cậu đâu phải là quý tộc.
Los intentos de la szlachta (pequeña nobleza polaca) para convertir a los cosacos de Zaporozhia en siervos erosionaron la lealtad cosaca hacia la Mancomunidad, hasta entonces muy fuerte.
Các cố gắng của szlachta (tầng lớp quý tộc Ba Lan-Litva) để biến người Cozak Zaporozhia thành nông nô đã xói mòn lòng trung thành của người Cozak khi đó đã tương đối mạnh đối với Liên bang.
Las altas jerarquías, especialmente los obispos, se reclutaban de la nobleza, y veían su oficio principalmente como una fuente de prestigio y poder.”
Hàng giáo phẩm cao cấp, đặc biệt các giám mục, được tuyển chọn từ tầng lớp quí tộc và họ coi chức vụ của mình trước nhất như một nguồn uy tín và quyền thế”.
Hay nobleza en tu interior, Lincoln.
Anh là người tốt, Lincoln.
En noviembre de 887 Arnulfo de Carintia convocó un concilio de la nobleza franca oriental para deponer al emperador Carlos el Gordo, quien para 884 había sucedido en el trono de todos los reinos del IMperio.
Vào tháng 11 năm 887 Arnulf of Carinthia kêu gọi một hội đồng tại Đông Frank nhằm lật đổ hoàng đế Charles mập, người kế nhiệm toàn bộ vương quố trong đế chế.
Así, la Corona crea toda nobleza, asigna miembros de la orden de caballería, garantiza caballerosidad, y premia con otros honores.
Ngôi vua tạo ra tất cả giới quý tộc, bổ nhiệm thành viên huy chương phong cách hiệp sĩ (Hiệp sĩ), ban cho tước hiệp Hiệp sĩ và danh hiệu khác.
En 1631, el rey sueco Gustavo II Adolfo forzó a la nobleza a conceder mayores derechos al campesinado, aunque la servidumbre siguió existiendo.
Năm 1631, vua Gustavus Adolphus của Thụy Điển đã buộc các quý tộc phải trao thêm quyền lợi cho nông dân, dù rằng chế độ nông nô vẫn được duy trì.
Su vida fue un modelo de modesta nobleza, y anduvo entre los pobres, los enfermos, los desconsolados y los afligidos.
Cuộc đời của Ngài là một tấm gương khiêm tốn cao quý, và Ngài sống ở giữa những người nghèo khó, người bệnh hoạn, người mệt mỏi, và người có nhiều gánh nặng.
16 Unos 10 años antes de la destrucción de Jerusalén, el rey Nabucodonosor se llevó cautivos al rey Joaquín y a un grupo de príncipes y miembros de la nobleza.
16 Khoảng mười năm trước khi Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt, vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin và một số các quan trưởng và người sang trọng đem qua xứ Ba-by-lôn (II Các Vua 24:15).
Esta vez, el 24 de octubre de 1559, la nobleza escocesa depuso formalmente a María de Guisa de la regencia.
Lần này, ngày 24 tháng 10 năm 1559, giới quý tộc Scotland truất quyền nhiếp chính của Mary Giuse.
Heinrich von Zastrow nació en 1801 en el seno de la antigua familia Zastrow de la nobleza, siendo el hijo de Alexander Heinrich Gebhard von Zastrow (1768-1815) y Mathilde von Blankenstein (1777-1868).
Heinrich von Zastrow chào đời năm 1801 trong gia đình quý tộc cổ Zastrow, là con trai của Alexander Heinrich Gebhard von Zastrow (1768 – 1815) và Mathilde von Blankenstein (1777 – 1868).
La Nobleza no es una trivialidad.
Sự cao quí không phải là trò đùa cợt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nobleza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.