nitro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nitro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nitro trong Tiếng Anh.
Từ nitro trong Tiếng Anh có các nghĩa là nitroglyxerin, Nitroglycerin, nitroglycerin, nitroglixerin, nitrôglyxêrin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nitro
nitroglyxerin
|
Nitroglycerin
|
nitroglycerin
|
nitroglixerin
|
nitrôglyxêrin
|
Xem thêm ví dụ
An improved version of the DS edition of the game, Need for Speed: Nitro-X, was released for DSiWare in November 2010. Một phiên bản cải tiến của phiên bản DS, Need for Speed: Nitro-X, được tung ra vào tháng 11 năm 2010 bởi DSiWare. |
You shot him across that nitro? Cô muốn nói là cô đã bắn gã đó xuyên qua toa xe nitro? |
The nitronickelates are related compounds where more nitro groups are attached to nickel to yield an anion. Các nitơ nikenat là các hợp chất có liên quan, nơi nhiều nhóm nitơ được gắn với niken để tạo ra anion. |
"Nitro Circus Live show offers extreme action in Abu Dhabi". sport360.com. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2015. ^ “Nitro Circus Live show offers extreme action in Abu Dhabi”. sport360.com. |
These values, combined in the Hammett equation with K0 and remembering that ρ = 1, give the para substituent constants compiled in table 1 for amine, methoxy, ethoxy, dimethylamino, methyl, fluorine, bromine, chlorine, iodine, nitro and cyano substituents. Những giá trị này kết hợp trong phương trình Hammett với K0 và nhớ rằng ρ = 1 cho hằng số thế para theo như bảng 1 cho nhóm thế amine, methoxy, ethoxy, dimethylamino, methyl, fluorine, bromine, chlorine, iodine, nitro và cyano. |
Have a care with that nitro. Phải cẩn thận với số nitro đó. |
Breed, we can't move nitro over those logs. Breed, mình không thể chuyển nitro đi trên mấy khúc cây đó được. |
Nitro subsequently defeated Punk for the vacant ECW Championship. Nitro sau đó đã đánh bại Punk tại Vengeance để giành đai ECW Championship. |
In comparison to previous entries, there are several new and improved features, such as a prestigious car lineup, new control schemes and race modes, and the reimplemented "shockwave nitro" from Asphalt 6: Adrenaline. So với các mục trước đó, có một số tính năng mới và cải tiến, chẳng hạn như một dòng xe có uy tín, chương trình điều khiển mới và chế độ đua, và "shockwave nitro" được tái hiện từ Asphalt 6: Adrenaline. |
On the November 6 episode of Raw, Hardy lost the Intercontinental Championship back to Nitro, after Nitro hit him with the Intercontinental Championship title belt. Vào show RAW ngày 6 tháng 11, 2006 Hardy đã để mất đai Intercontinental Championship vào tay Johnny Nitro, sau khi Nitro dùng đai Intercontinental Championship để tấn công anh. |
Punk won another shot at the title at The Great American Bash against Nitro, who had changed his moniker to John Morrison by this point, but he was defeated again by Morrison at the event on July 22. Punk giành được quyền tranh đai lại tại The Great American Bash với Johnny Nitro, lúc đó đã đổi tên thành John Morrison; tuy nhiên, Punk lại bị đánh bại bởi Morrison. |
They're just gonna use that nitro to slaughter your people below the border. Rồi chúng sẽ dùng số nitơ đó tàn sát người của ông bên này biên giới. |
"Need for Speed NITRO : NFS Nitro - EA Games". Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012. ^ “Need for Speed NITRO: NFS Nitro - EA Games”. |
Combine in exhalation, nitro-napalm. Kết hợp trong hơi thở... nitro và napal. |
The cars were unveiled in 2008 âge×Nitro+ in Akibahara UDX Gallery. Các xe này đã góp mặt trong sự kiện âge×Nitro+ năm 2008 ở Akibahara UDX Gallery. |
The guy I bought it from swore it was medical nitro. Gã bán hàng thề với tôi đó là medical nitro. |
The conversions of the 4-nitro derivative are similar. Các chuyển đổi của các dẫn xuất 4-nitro cũng diễn ra tương tự. |
We are down 30,000 units of guzzoline, 19 canisters of nitro, 12 assault bikes, Chúng ta đã dùng hết 30 nghìn lít xăng 19 bình ni-tơ 12 xe máy tấn công 7 xe truy đuổi. |
He was never gonna give the nitro to the Confederados. Hắn ta sẽ không bao giờ đưa nitơ cho quân miền Nam đâu. |
This door is precision-made so you can't pour nitro between the door and the vault. Cánh cửa được thiết kế đặc biệt để cậu không thể rót nitro lỏng vô kẻ. |
You're sitting on 2,000 horsepower of nitro-boosted war machine. Anh đang ngồi trên một chỗ Chiến Xa 2,000 mã lực được tăng áp bằng ni-tơ. |
Thereafter, she escorted Aucilla to Trinidad, returning to Norfolk as escort of Nitro then entered the Charleston Navy Yard on 21 February 1944 for conversion to a high-speed transport, and redesignation as APD-32, 7 March 1944. Sau đó nó hộ tống tàu chở dầu Aucilla đi Trinidad, quay trở về Norfolk như là tàu hộ tống cho chiếc Nitro, rồi đi vào Xưởng hải quân Charleston ngày 21 tháng 2 năm 1944 để cải biến thành một tàu vận chuyển cao tốc, và được xếp lại lớp với ký hiệu lườn mới APD-32 vào ngày 7 tháng 3 năm 1944. |
The game also features "nitro shockwave", returning from Asphalt 6: Adrenaline and Asphalt 7: Heat. Trò chơi cũng có tính năng "nitro shockwave", trở về từ Asphalt 6: Adrenaline và Asphalt 7: Heat. |
Flunitrazepam is classed as a nitro-benzodiazepine. Flunitrazepam được phân loại như là một nitro-benzodiazepine. |
Punk then teamed with D-Generation X and the Hardy Boyz in their Survivor Series match against Rated-RKO, Knox, Johnny Nitro and Gregory Helms, a match in which all the participants on DX's side survived elimination. Punk sau đó cùng nhóm với D-Generation X và The Hardy Boyz đấu tại trận Survivor Series Elimination Match với nhóm của Rated-RKO, Knox, Johnny Nitro và Gregory Helms, trong 1 trận mà không có thành viên nào của DX bị loại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nitro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nitro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.