no trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ no trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no trong Tiếng Anh.

Từ no trong Tiếng Anh có các nghĩa là không, lời không, cấm, số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ no

không

interjectionadverb (not any)

I had no notion that you were coming.
Tôi không hề biết là anh sẽ đến.

lời không

noun (a negating expression)

Since when do you take no for an answer?
Từ khi nào mà cô chịu câu trả lời không thế?

cấm

determiner (used to show an activity is forbidden)

You can think I'm wrong, but that's no reason to stop thinking.
Mấy người có thể nghĩ tôi sai, nhưng ai mà cấm mấy người nghĩ.

số

adjective noun

No, please dial nine first.
Không, xin bấm số chín trước.

Xem thêm ví dụ

No one here is allowed to talk to each other
Không được nói chuyện với nhau
In the last two minutes, no.
Trong hai phút vừa qua thì không.
No, I'm not.
Không, tôi không.
In 2005, two SFUSD schools were recognized by the federal government as No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools.
Năm 2005, hai trường SFUSD đã được công nhận bởi Chính phủ liên bang là No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools. ^ a ă Educational Demographics Unit (2011).
No, Dr. and Mrs. Cullen yank them out for, like, hiking and camping and stuff.
Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác.
No one loves school.
Chả ai thích đi học cả.
No, I can't.
Em không thể.
No, in surprise and alarm!
Không, " Ooh, " khi ngạc nhiên và báo động!
No doubt they’ll be pleased that you care enough to ask about their life.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Not being married, she said: “How is this to be, since I am having no intercourse with a man?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao được sự đó?”
No, I want you to be polite and let her die.
Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi.
(Luke 21:37, 38; John 5:17) They no doubt sensed that he was motivated by deep-rooted love for people.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
I learned that no matter what the circumstance, I was worth it.
Tôi đã biết được rằng cho hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
No one has ever escaped from Alcatraz.
Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz.
No need.
Không cần.
Since there is no factory-authorized middleman involved in the import of these products, the added costs are lower and the customer pays less.
không có người trung gian được ủy quyền của nhà máy liên quan đến việc nhập khẩu các sản phẩm này, nên chi phí gia tăng thấp hơn và khách hàng trả ít hơn.
13 Surely there could have been no stronger reason for using a sword than protecting the Son of God himself!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
In view of this, then, there can be no doubt that Mary did not have any other children.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
No, I feel fine.
cháu khỏe mà.
All of these are states of lacking and have no real existence.
Tất cả những điều này là tình trạng thiếu hụt và không có sự tồn tại thực sự.
No peace.
Không có hoà bình.
As with previous editions, no group had more than one team from any continental confederation with the exception of UEFA, which had at least one, but no more than two in a group.
Như với các lần trước đó, không có bảng có nhiều hơn một đội từ bất kỳ liên đoàn lục địa nào ngoại trừ của UEFA, mà phải có ít nhất một đội, nhưng không có nhiều hơn hai đội trong một bảng.
+ 4 We must do the works of the One who sent me while it is day;+ the night is coming when no man can work.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
He then enlarged on that basic truth by saying that the dead can neither love nor hate and that “there is no work nor planning nor knowledge nor wisdom in the Grave.”
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
There's no dog.
Không có chó đâu!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới no

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.