νοιάζομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ νοιάζομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νοιάζομαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ νοιάζομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quan tâm, lo lắng, lo ngại, chăm sóc, lo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ νοιάζομαι

quan tâm

(concern)

lo lắng

(concern)

lo ngại

(worry)

chăm sóc

(care)

lo

(worry)

Xem thêm ví dụ

Αναμφίβολα, θα χαρούν που νοιάζεσαι να μάθεις για τη ζωή τους.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Δεν με νοιάζει τι έχει στο μυαλό του.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
Δεν με νοιάζει καν.
Tao không quan tâm.
Μόνο ένα πράγμα με νοιάζει.
Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện
Δεν με νοιάζει πώς.
Tôi không quan tâm chúng ta sẽ làm thế nào.
Και τώρα... όσοι έχουν απομείνει και τους νοιάζομαι... μας έχει όλους στο στόχαστρό του.
Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn.
Χαιρέτησε τον Γιεβγκένι σα να νοιάζεσαι.
Chào Yevgeny như thể anh quan tâm đi.
Γιατί να με νοιάζει;
Sao lại buồn?
Αν νοιάζεστε για τη δολοφονία αθώων ανθρώπων, μη δείτε το σόου της απόψε!
nếu bạn không muốn giết người vô tội thì đừng xem cô ta tối nay!
Ποιος νοιάζεται για ένα κομμάτι μέταλλο;
Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ?
Δε με νοιάζει πόσες φορές είπε πως δεν το'κανε.
Tôi không quan tâm nó nói nó không giết bao nhiêu lần.
Σε νοιάζομαι, Ήθαν.
Em quan tâm về anh, Ethan.
Δεν με νοιάζουν τα πλούτη.
Tôi không quan tâm ảnh giàu cỡ nào.
Δεν με νοιάζει αν θέλεις, την χρειάζεσαι.
Tôi không quan tâm anh muốn không, anh cần phải ăn.
Ποιος νοιάζεται;
Ai quan tâm?
Το έκανες για το σεξ... ή νοιάζεσαι για το γάμο;
Vậy anh làm mọi việc này chỉ để ngủ với em... hay là vì anh thực sự quan tâm đến đám cưới?
Να μη σε νοιάζει.
Không phải chuyện của anh.
Και τι σε νοιάζει εσένα αυτό;
Chuyện này thì có liên quan chó gì đén mày?
Τον ξύπνησαν λοιπόν και του είπαν: «Δάσκαλε, δεν σε νοιάζει που χανόμαστε;»
Các môn đồ đánh thức ngài và nói: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết rồi, Thầy không lo sao?”.
Τι σε νοιάζει;
Bố quan tâm làm gì?
Δεν με νοιάζει το χρώμα, να'χει μόνο καλή γεύση.
Tôi không để ý màu sắc.
Εσένα τι σε νοιάζει;
Sao phải quan tâm nhiều thế?
Δε με νοιάζει
Sao tao phải quan tâm mày sẽ đi đâu?
Να νοιάζεται για μας.
Quan tâm ta.
Δεν πρέπει να νοιάζεσαι για τους ανθρώπους;
Anh không quan tâm đến người khác?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νοιάζομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.