노자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 노자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 노자 trong Tiếng Hàn.

Từ 노자 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Lão Tử, lão tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 노자

Lão Tử

철학자 노자가 그랬죠,
Nhà triết học Lão Tử từng nói,

lão tử

철학자 노자가 그랬죠,
Nhà triết học Lão Tử từng nói,

Xem thêm ví dụ

그리고 결국에는 , 중국의 위대한 현자 노자는 "위대한 국가를 다스리는 것은 작은 물고기를 요리하는 것과 같다."
Và, sau tất cả, như nhà hiền triết vĩ đại Lao Tzu từng nói, "Quản lý đất nước phồn thịnh cũng giống như nấu một con cá nhỏ.
18 도교는 노자가 창시하였는데, 그는 기원전 6세기에 중국에서 살았다고 합니다.
18 Đạo Lão do Lão Tử sáng lập. Hình như ông sống ở Trung Hoa vào thế kỷ thứ sáu TCN.
창시자인 노자(老子)는 당시의 혼란과 동요에 불만을 품었으며, 사회를 등지고 자연으로 돌아감으로써 위안을 얻으려고 하였습니다.
Người sáng lập, Lão Tử, đã bất mãn thời đại hỗn loạn và lộn xộn bấy giờ nên để trút nỗi buồn, ông xa lánh xã hội và trở về với thiên nhiên.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 노자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.