놀랍다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 놀랍다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 놀랍다 trong Tiếng Hàn.

Từ 놀랍다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thắc mắc, phản ảnh, nghĩ, phép lạ, thể hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 놀랍다

thắc mắc

phản ảnh

nghĩ

phép lạ

thể hiện

Xem thêm ví dụ

그때 마침 크리스텐슨 형제님은 경기일정을 보게 되었는데, 너무나 놀랍게도 결승전이 일요일에 잡혀 있었습니다.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
식물과 유기체에 관한 놀라운 점들을 배우는 시간이 있었지만 나는 모든 것이 진화의 결과라고 생각했지요. 그렇게 하면 과학적으로 생각하는 것처럼 보였거든요.”
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
이 프로젝트의 시험판을 인터넷에 공개했더니 놀라운 속도로 퍼져나갔습니다.
Thế là tôi tải bản 'demo' của chương trình này lên mạng, và tôi rất ngạc nhiên thấy nó được lan truyền.
한편, 인류의 일반 무덤인 지옥에 들어가 있지만 하느님의 기억 속에 있는 사람들에게는 놀라운 미래가 있습니다.
Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu.
(디모데 첫째 2:9, 신 영어 성서[The New English Bible]) 하느님께서 거룩하다고 여기시는 사람들의 의로운 행동이 계시록에서 “밝게 빛나는 깨끗하고 고운 아마포 옷”으로 묘사된 것도 놀라운 일은 아닙니다.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
3 솔직히 말해서, 회개는 그 연설을 듣고 있던 청중에게 놀라운 개념이었을 것입니다.
3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó.
하지만 저는 정말 놀라운 경험을 한 적이 있습니다. 아프가니스탄 사람들이 저를 방문하러 왔었을 때 우리는 정말 흥미로운 대화를 나누었습니다.
Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị.
그런데 놀랍게도, 1954년 2월에 시작하는 바로 다음 학급에 초대를 받았습니다.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
(요한 13:35) 그러한 사랑은 종족 분규와 정치 소요의 와중에도 놀라운 방법으로 나타나고 있습니다.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
독일인이었던 아사드 자매가 가족을 떠나고 또 아사드 형제가 숙달된 기계 공학자로서 직장을 떠나기 위해서는 놀라운 신앙이 필요했습니다.
Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường.
그 회수율이 15퍼센트로 저조한 것도 놀라운 일이 아닙니다.
Chẳng lấy làm lạ khi tỷ lệ tìm lại được không đáng kể, chỉ 15 phần trăm mà thôi.
그 결과, 그들은 유대인과 아랍인을, 크로아티아인과 세르비아인을, 후투족과 투치족을 연합시키는 놀라운 형제 관계를 누리고 있습니다.
Nhờ thế, họ có một đoàn thể anh em tuyệt vời liên kết người Do Thái và người Á-rập, người Crô-a-tia và người Serb, người Hutu và người Tutsi.
(창세 22:17, 18, 신세) 그러므로 ‘아브라함’ 약속을 끝맺는 다음과 같은 부분이 이미 성취되기 시작하였다는 것도 놀라운 일이 아닙니다. “네 씨로 인하여 땅의 모든 민족들이 확실히 그들 스스로를 축복할 것이다.”
Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”.
아 그리고 이것은 놀랍습니다.
Và rồi thật đáng kinh ngạc
(고린도 첫째 3:6, 7) 하느님께서 그렇게 하시는 것은 참으로 놀라운 겸손의 본이 아닙니까?
Chẳng phải điều này cho thấy sự khiêm nhường tuyệt vời của Đức Giê-hô-va sao?
평생동안 가장 흥미롭고 놀랍고 낭만적인
Tôi cũng thấy anh làm gì rồi.
매우 놀라운 통계수치가 있는데, 매 30초마다 세포 재생이나 이식으로 치료가 가능한 환자가 사망하고 있다는 것이죠.
Cứ 30 giây lại có 1 bệnh nhân tử vong do không được thay thế hoặc tái tạo mô
이처럼 강한 힘을 가지고 있으면서도 예민한 감각을 지니고 있다니 참으로 놀랍지 않습니까?
Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm.
따라서 성서에 대한 무지가 젊은 세대 사이에 만연해 있는 것은 놀라운 일이 아닙니다!
Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh!
우리는 놀라우면서도 신성한 그 선물들을 주시는 분과의 관계가 더욱 깊어지는 방법으로 그것들을 받습니까?
Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không?
정원사는 땅을 일구고 씨를 뿌리며 식물을 주의 깊이 보살필 것이다. 그러나 결국 식물이 자라는 것은 하나님의 놀라운 창조 능력 때문이다.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
13 히스기야와 요시야의 개혁은, 1914년에 예수 그리스도께서 즉위하신 이후로 참 그리스도인들 사이에서 있었던 참 숭배의 놀라운 회복과 평행을 이룹니다.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
그러나 가장 놀라운것은 여자 아이들에 대한 효과입니다.
Nhưng điều ngạc nhiên nhất là hiệu quả đối với các bé gái.
목자인 다윗으로서, 그는 여호와 하나님의 도움으로 그토록 놀라운 승리를 거두었읍니다.—사무엘 상, 17장.
Chính là Đa-vít, một người chăn chiên đã đạt thắng lợi tuyệt vời này với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên, đoạn 17).
놀랍게도 그 강당은 마찬가지로 사람이 가득 이더군요 장식.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 놀랍다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.