놀라다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 놀라다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 놀라다 trong Tiếng Hàn.

Từ 놀라다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kinh ngạc, ngạc nhiên, thắc mắc, lấy làm lạ, làm kinh ngạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 놀라다

kinh ngạc

(wonder)

ngạc nhiên

(surprise)

thắc mắc

lấy làm lạ

(marvel)

làm kinh ngạc

(surprise)

Xem thêm ví dụ

최근에 남편 프레드는 처음으로 간증 모임에서 교회 회원이 되기로 했다고 발표하면서 저는 물론 그 자리에 있던 모든 사람을 놀라게 했습니다.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
하지만 정말 정말 흥미로운 것은 믿을 수 없을 만큼 신기한 그라놀라 하우스입니다.
Nhưng điều tôi cực kì phấn khích đó là ngôi nhà bánh granola.
" 오늘 좋은 그것을 취향, " 마리아는 그녀 자신을 놀라게 조금 기분했다.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
때때로 그러한 질문들에 대한 답이 우리를 놀라게 하거나 실망시킬 수 있읍니다.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
나를 진찰한 의사는 크게 놀랐습니다. 그는 이렇게 말했습니다.
Bác sĩ khám bệnh cho tôi tỏ vẻ ngạc nhiên.
지난 몇 년 동안, 더 많은 종들이 멸종 위기에 처하게 되었으며, 감소되는 속도도 놀랄 만하였습니다.
Trong vài năm qua, số loài vật đứng trước nguy cơ tuyệt chủng lại thêm lên và mức độ giảm xuống của chúng làm người ta lo ngại.
놀랄 필요가 없는 건 이렇게 깊은 목적의식이 레고 사람들에게 엄청난 동기부여일 수 있었다는 거죠.
Rõ ràng, mục tiêu sâu sắc đó sẽ tích cực thúc đẩy nhân viên LEGO.
여호와께서 어떻게 여러분을 도우시는지 보고 놀라게 될 것입니다.”
Anh chị sẽ ngạc nhiên về cách Đức Giê-hô-va trợ giúp anh chị”.
성경에서 무엇이라고 말하는지 알고 나면 놀라게 될지 모릅니다.
Câu trả lời có lẽ sẽ khiến bạn ngạc nhiên.
저는 너무 놀라서 그런 중책을 맡기에는 나이도 어리고 경험도 턱없이 부족하다고 대답했습니다. 하지만 사장님은 온화한 미소를 지으시며 말씀하셨습니다.
Tôi sửng sốt và bày tỏ mối quan tâm của mình rằng tôi còn quá trẻ và thiếu kinh nghiệm để nắm giữ một trách nhiệm quan trọng như vậy.
선교사들은 그 자매가 아주 놀라면서 “그 사람이 감독이라고요?” 라고 말했다고 했다.
Họ nói rằng chị ấy trông rất ngạc nhiên và nói: “Ông ta là giám trợ à?”
별로 놀랄 일은 아닙니다.
Hẳn là không.
그렇다고 진정으로 믿고 있던 많은 사람들은 십자가가 그리스도교국에만 있는 것이 아님을 알고는 깜짝 놀란다.
Nhiều người thành thật tin điều đó tỏ ra rất ngạc nhiên khi biết rằng thập tự giá chẳng phải là dấu hiệu dành riêng cho đạo tự xưng theo đấng Christ mà thôi.
그는 좀 놀라서 이상 한 달 전에 그 상처가 어떻게에 대해 생각했다 그의 칼로 살짝 손가락으로 어떻게이 상처를 전에도 하루만큼 상처를했습니다
Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua.
“내가 곤고하고 가난한[“겸손하고 자기를 낮추는”] 백성을 너의 중에 남겨 두리니 그들이 여호와의 이름을 의탁하여 보호를 받을찌라 이스라엘의 남은 자는 악을 행치 아니하며 거짓을 말하지 아니하며 입에 궤휼한 혀가 없으며 먹으며 누우나 놀라게 할 자가 없으리라.”
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
15 많은 신혼부부들은 중요한 문제에서 서로 의견이 다를 때 놀라거나 실망하기까지 합니다.
15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng.
랩이 하나의 생활 방식으로 여겨지는 것도 놀랄 일은 아닙니다.
Chẳng lạ gì mà nhạc “rap” đã trở thành một lối sống theo cách riêng của nó.
아이들은 깜짝 놀라 울기 시작했고 연구를 하고 싶다고 말했어요.
Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học.
이것을 보고 베드로와 함께 온 유대인 제자들은 깜짝 놀랐습니다. 그들은 하느님께서 유대인들에게만 은혜를 베푸신다고 생각했기 때문입니다.
Chuyện này khiến các môn đồ người Do Thái đi chung với Phi-e-rơ lấy làm ngạc nhiên lắm, vì họ tưởng Đức Chúa Trời chỉ ban ơn cho dân Do Thái mà thôi.
그런데 제가 정말 놀랐던 것은 이 사람들이 그렇게 고통을 당한 후에도 그들이 고통을 받았다는 사실과 그들의 이야기가 인정받지 못한채 무시당하고 잊혀진다는 것이었지요.
Nhưng điều thực sự làm tôi sửng sốt mà chính tôi cũng không hiểu, đó là bạn có thể đau khổ đến vậy và rồi, tất cả trải nghiệm, câu chuyện của bạn bị phủ nhận, chôn vùi, và quên lãng.
(15-20절) 깜짝 놀란 그 종은 “놀라워하며 그 여자를 주시”하였습니다.
(Câu 15-20) Người đầy tớ kinh ngạc “nhìn nàng”.
전면 광고를 갑작스럽게 게재하여 사용자를 놀라게 해서는 안 됩니다.
Không làm người dùng bất ngờ với quảng cáo chuyển tiếp.
우리를 꽤 놀라게 한 한 가지 사실은 이 광수용체들이 각각 다른 파장의 태양광선을 감지한다는 것이었습니다.
Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng.
약 2,000년 동안 인간의 수명은 놀랄 만하게 높은 상태를 유지하였다.
Trong khoảng 2.000 năm sau đó, người ta tương đối còn được sống lâu.
모든 언어 집단에 속한 사람들이 하느님에 관한 소식을 알아 가고 있다는 사실에 놀라지 않을 수 없습니다.”
Thật ngạc nhiên khi thấy người ta trong mọi nhóm ngôn ngữ được biết đến thông điệp về Đức Chúa Trời”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 놀라다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.