농담하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 농담하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 농담하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 농담하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là nói đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 농담하다

nói đùa

verb

친구들이 농담을 해도 저는 이해할 수 없었습니다.
Những người người bạn tôi nói đùa, nhưng tôi đã không hiểu họ.

Xem thêm ví dụ

제가 전공을 너무 많이 바꾼 탓에 지도교수님들은 제가 '아무학과' 학위를 따게 생겼다고 농담을 하실 정도였어요.
Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên".
그와 마찬가지로 소돔과 고모라가 멸망되기 전에도, 그의 사위들의 눈에 롯은 “농담을 하는 사람처럼 보였”습니다.—창세 19:14.
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
" 늙은 백인 남성에 대한 또다른 농담이군. 하하. 위트있어.
" Lại đùa về ông già da trắng.
사람들은 그가 늦는 것에 관해 농담을 하곤 했습니다.”
Nhiều người đem tật anh ra châm biếm”.
이런 농담도 하셨어요
Nhưng đó là mẹ của tôi.
농담이 나오는군
Không vui đâu.
거짓말과 어리석은 농담으로 그리고 불의하고 부도덕하고 덕이 없고 혐오스럽고 가증한 일들로 정신과 마음을 채우는 사람은 아무도 그리스도인 기쁨을 유지할 수 없습니다.
Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc.
테이블에 앉아 있던 사람들은 모두 웃었지만, 이 농담은 꽤 괜찮은 해결책이었고, 우리는 결국 이 방법을 사용했습니다.
Tất cả mọi người ngồi quanh bàn đều cười, nhưng câu chuyện đùa đó lại là một giải pháp tốt thế nên cuối cùng chúng tôi đã làmđúng như thế,
아직 농담 아니에요.
Đây không phải đùa; đó không phải những câu nói đùa.
그들의 대화 내용, 그들이 하는 농담은 우리가 그들과 친하게 지낼 수 있는지의 여부를 증명할 수 있는가?
Lối trò chuyện, có lẽ những lời giễu cợt của họ, có thể cho thấy chúng ta có nên chơi thân thiết với họ không?
중요한 것은 이것이 농담이 아니라는 것입니다.
Vấn đề là: đây không chỉ là một trò đùa.
농담이네요 ~ NSA 듣고 있나요
Đùa thôi, NSA, nếu cậu đang nghe.
스토리텔링 이라는 것은-- (웃음) 농담하기와 같습니다.
Kể chuyện -- (Cười) là kể chuyện hài.
그렇지 않으면 롯의 사위가 될 예정이었던 사람들처럼 그 말을 농담으로 여겼을 것입니까?
Hay bạn tưởng ông nói chơi, giống như các rể tương lai của ông?
그럼, 이거 농담아니다, 오케이?
Không, đây không phải chuyện đùa.
그래서 농담을 던졌죠. 하지만 상담사는 제가 그럴 때마다 정말로 재빨리 알아챘고, 저를 바라보며 말했어요. “정말 슬픈 이야기군요”
Tôi thử nói đùa, nhưng cô ấy bắt thóp rất nhanh, Rồi bất cứ lúc nào tôi cố đùa, cô ấy sẽ nhìn vào tôi và nói, "Thật ra là không có vui."
거기에 대해서는 농담 안할게
Chị không đùa thế nữa đâu.
장난이거나 농담일수도 있다"라고 말했다.
"Tôi nghĩ rằng đó chỉ là một lời nói đùa".
자, 몇 년 전에 찍은 이 두뇌 단층촬영으로 농담을 하곤 했는데, 시각피질 깊숙히 거대한 인터넷 주연결선이 있다고 했죠.
Tôi đã quét bộ não này vài năm trước, và tôi thường đùa rằng mình có một đường truyền internet vĩ đại chạy sâu vào trong vỏ não hình ảnh của mình.
성적인 암시가 들어 있는 칭찬(?), 음탕한 농담, 음흉한 눈으로 쳐다보는 것 역시 성희롱이 될 수 있습니다.
Ngay cả một lời tán tỉnh với ý đồ đen tối, lời bông đùa tục tĩu hay ánh mắt lả lơi cũng có thể là quấy rối tình dục.
농담은 제쳐두고, 인스타그램에 이런 사진이 올라왔습니다.
Họ không chắc chắn lắm.
“누군가 농담하는 걸 우연히 들었는데, 저와 4시에 만나려면 3시까지 오라고 해야 된다더군요.
“Mình tình cờ nghe một người khác nói đùa về mình. Người ấy nói nếu muốn mình có mặt lúc bốn giờ thì phải hẹn là ba giờ.
17 바울은 에베소에 있는 그리스도인들에게 편지하면서 거짓말하는 경향, 노를 계속 품는 일, 도둑질, 어울리지 않는 말, 음행에 호색적 관심을 갖는 일, 부끄러운 행실, 음탕한 농담에 대해 경고하였습니다.
17 Khi viết cho các tín đồ đấng Christ ở thành Ê-phê-sô, Phao-lô cảnh cáo về các khuynh hướng giả dối, hay giận dữ, trộm cắp, nói năng thô bỉ, chú ý đến chuyện dâm dục, hạnh kiểm đáng xấu hổ và giễu cợt tục tĩu.
농담하고 있을 때가 아니오
Ông ta nói đúng.
전 아무 농담도 모릅니다.
Tôi không có chuyện cười để kể.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 농담하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.