농구공 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 농구공 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 농구공 trong Tiếng Hàn.

Từ 농구공 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bóng rổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 농구공

bóng rổ

(basketball)

Xem thêm ví dụ

38 그리고 이제 내 아들아, 우리 조상들이 , 곧 지시기라 칭한 것—즉 우리 조상들이 그것을 ᄀ리아호나라 하였나니, 이는 해석한즉, 나침반이요, 주께서 예비하셨던 것이라—에 관하여 내가 얼마간 말할 것이 있느니라.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
형제님이 소속된 농구팀은 그 해 시즌에서 무패행진을 했고, 미국대학농구 선수권대회와 비슷한 영국 대회에 출전했습니다.
Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ.
공사가 끝나 갈 무렵에 그 벽돌은 하룻밤을 꼬박 새우면서까지 일해서 형제들이 다음 날 아침에 왕국회관에서 봉헌식을 할 준비가 되어 있게 해 주었습니다.
Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau.
저는 독일 프랑크푸르트에 있던 우리 예배당의 한 과실 칠판에 구원의 계획을 그리려 애썼던 일을 기억합니다.
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi.
토성 궤도 경사각은 지구 전면에 대해 2.48도 기울어져 있다.
Quỹ đạo elip của Sao Thổ nghiêng khoảng 2,48° tương đối so với mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất.
제 부모님이신 월터 공과 진 은 세번이나 결혼식을 하셨습니다. 한 번은 가족들을 모아 놓고 중국식 혼례를 올리셨고,다음에는 친구들 앞에서 미국식 결혼을 하셨으며, 그리고 현세와 영원을 위해 주님의 집에서 성스러운 의식을 하셨기 때문입니다.
Cha mẹ tôi, Walter và Jean Gong, kết hôn ba lần: một nghi lễ kiểu Trung Hoa cho gia đình, một nghi lễ kiểu Hoa Kỳ cho bạn bè; và một nghi thức thiêng liêng trong nhà của Chúa cho thời tại thế và thời vĩnh cửu.
그의 형 두명은 농구선수가 됐고 로메로는 형들과 비교했을때 작은 몸 때문에 'chiquito'라고 불렸다.
Anh có hai người anh trai chơi bóng rổ, Romero còn có biệt hiệu 'chiquito'.
과연, 의로운 천사들은 “적 봉사를 위한 영들로서, 구원을 상속받을 자들을 섬기도록 보냄을 받은 자들”입니다.
Các thiên sứ công bình quả thật là “thần hầu việc Đức Chúa Trời, đã được sai xuống để giúp việc những người sẽ hưởng cơ-nghiệp cứu-rỗi”.
* 그 또는 지시기를 리아호나라고 칭했음, 앨 37:38.
* Quả cầu hay vật chỉ phương hướng được gọi là Li A Hô Na, AnMa 37:38.
이것은 럭비 정도의 크기입니다
Nó to ngang một quả bóng bầu dục.
소설이 더 전개되면, 동정심 많은 주교는 또 다른 남자에게 비슷한 연민을 보입니다. 저열한 전과자인 그 남자는 이 소설의 주인인 장발장입니다.
Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean.
이것은 죄와 불완전성의 모든 흔적을 제거하는 것을 의미한다. 하나님의 형상을 완전하게 반영하는 사람들만이 하나님 앞에서 자신의 으로 설 수 있기 때문이다.
Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài.
우리는 미가 5:5에 언급된 ‘일곱 목자와 여덟 대’이 회중의 임명된 장로들이라는 것을 이해하고 있습니다. 장로들은 앞으로 있을 것으로 예언된 공격에 대비하여 하느님의 백성을 강하게 하고 있습니다.—11/15, 20면.
“Bảy kẻ chăn và tám quan-trưởng được đề cập trong Mi-chê 5:4 nói đến những trưởng lão trong hội thánh, những người đang giúp dân Đức Chúa Trời vững vàng để đối mặt với một cuộc tấn công trong tương lai đã được báo trước. —15/11, trang 20.
적 행동에 초점을 맞춘 우리가 발견한 가장 중요한 것은 어려운 선택은 선과 악 사이의 선택이 아니라 경쟁하는 선들 사이의 선택이라는 것입니다.
Khám phá quan trọng nhất của ta trong việc tập trung vào hành động cộng đồng chính là thấu hiểu rằng quyết định khó khăn không phải là giữa tốt với xấu mà là giữa những lợi ích cạnh tranh với nhau.
그보다 훨씬 더 강력한 음파를 낼 수 있는 음파 탐지기를 갖춘 돌고래는 120미터나 떨어져 있는 곳에서 크기가 8센티미터밖에 안 되는 작은 을 감지할 수 있으며, 아마 고요한 바다에서는 그보다 훨씬 멀리 떨어져 있는 것도 감지할 수 있을 것입니다.
Nhờ được trang bị với một hệ sonar mạnh như thế, cá heo có thể phát hiện những vật nhỏ như một trái banh có đường kính tám centimét, cách nó 120 mét hoặc thậm chí xa hơn nếu nước lặng.
● 예수께서는 어떤 중요한 적 봉사를 행하셨습니까?
• Chúa Giê-su đã thực hiện công dịch lớn lao nào?
무르지노프스키는 이탈리아에서 공부를 더 한 뒤, 쾨니히스베르크로 돌아와서 알브레히트 을 위해 일하게 되었습니다.
Sau thời gian học ở Ý, Murzynowski trở về Königsberg và xin làm việc cho Công tước Albrecht.
DNA사슬의 기본 단위 ) 변이를 일으키면 감각이 뒤바뀐다는 것입니다. 이 때문에, 감각은 두 사람이 동일한 대상을 달리 보는 것과 같은
Bằng cách này, cảm giác kèm cung cấp một con đường để hiểu được sự khác biệt chủ quan, làm thế nào 2 người có nhận thức khác nhau về cùng 1 vấn đề.
(108) 게릿 더블유 장로가 젊었을 때 농구 코치가 그에게 축구를 해 보라고 격려하다.
(108) Một huấn luyện viên bóng rổ khuyến khích thiếu niên Gerrit W.
적인 생활을 상징하는 “거리”로 나오는 것은 아무것도 없습니다.
Họ không nói gì khi ở ngoài “đường” hoặc nơi công cộng.
혹은 어떤 남자 아이가 “아니에요, 아버지, 집 안에서는 을 차지 않았어요”라고 말할지 몰라요.
Hoặc có thể một em trai nói với cha: “Không, con đâu có đá banh trong nhà”.
속수무책으로 배관을 기다리면서 걱정이 되어 입술이 바짝바짝 마르고 양말이 하수에 서서히 젖어 가는데, 문득 ‘이 물이 다 어디서 올라온 걸까?’ 하는 생각이 들었습니다.
Trong lúc nản lòng chờ đợi, tôi cảm thấy bồn chồn, miệng khô, và nước từ từ thấm vào vớ. Tôi tự hỏi: “Không biết nước từ đâu mà đến nhiều quá vậy?”
트로이는 나중에 제게 이렇게 말했습니다. “가기 싫었습니다. 왜냐하면 아침마다 오스틴을 데리고 갔던 곳인데, 농구장에 가면 그 기억 때문에 너무 고통스러울 것이 뻔했으니까요.
Về sau, Troy kể với tôi: “Tôi đã không muốn đi vì tôi thường dẫn theo Austen vào những buổi sáng như thế và tôi biết những kỷ niệm cũng sẽ rất đau đớn.
따라서 집이나 식당에서 그 사람과 함께 앉아 식사를 하는 것은 물론 그 사람과 함께 야유회를 가거나 파티에 참석하거나 놀이를 하거나 쇼핑을 가거나 극장에 가는 일이 있어서도 결코 안 될 것입니다.
Điều này có nghĩa là tránh kết hợp với người đó trong một cuộc dã ngoại, tiệc tùng, trò chơi banh hoặc đi mua sắm, xem phim hay ăn chung, dù ở nhà hay tại nhà hàng.
제 질문은 이겁니다: 왜 실패한 시도를 적으로 인정하려 하는거죠?
Câu hỏi của tôi là, tại sao anh lại có uy tín khi không thể nổ quả bom?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 농구공 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved