noodles trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noodles trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noodles trong Tiếng Anh.

Từ noodles trong Tiếng Anh có các nghĩa là mì sợi, mì dẹt, mì, mì mống, Mì sợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noodles

mì sợi

mì dẹt

mì mống

Mì sợi

Xem thêm ví dụ

In 1971, Nissin introduced Cup Noodles, the first cup noodle product.
Năm 1971, Nissin đã giới thiệu Cup Noodles, sản phẩm cốc đầu tiên.
Chinese noodles vary widely according to the region of production, ingredients, shape or width, and manner of preparation.
Trung Quốc rất khác nhau tùy theo khu vực sản xuất, thành phần, hình dạng hoặc chiều rộng, và cách chế biến.
Your noodles or your rules.
hay là mấy điều luật.
Noodles.
Noodles.
This one is called Instant Noodles.
Tác phẩm này gọi là Mì Ăn Liền.
During the Song dynasty (960–1279) noodle shops were very popular in the cities, and remained open all night.
Trong triều đại nhà Tống (960-1279) rất phổ biến ở các thành phố, và vẫn mở cửa suốt đêm.
Let's go eat noodles at Dad's restaurant.
Chúng mình hãy đến tiệm của ba ăn mỳ nhé.
Let me cook some noodle for you.
Ăn không để tôi nấu?
Plus a bowl of noodles that's $ 320
Tính cả tô mỳ anh làm đổ là 320 lạng.
I'm drying some noodles on the roof.
Anh đã phơi một số mì sợi trên mái nhà
BBC News "National Trends in Instant Noodles Demands".
Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2007. BBC News ^ “National Trends in Instant Noodles Demands”.
We are noodle folk.
Chúng ta là gia tộc .
I see you've been eating noodles.
Anh ăn mỳ hôm qua à.
Despite this, instant noodles eventually gained immense popularity, especially after being promoted by Mitsubishi Corporation.
Mặc dù vậy, mì ăn liền cuối cùng đã trở nên phổ biến rộng rãi, đặc biệt là sau khi được Tập đoàn Mitsubishi thúc đẩy.
Some noodles are made with neither eggs nor kansui and should only be used for yakisoba, as they have a weaker structure and are more prone to soaking up moisture and becoming extremely soft when served in soup.
Một vài loại mỳ không làm từ trứng hay kansui và chỉ nên được sử dụng cho yakisoba, vì chúng có một cấu trúc yếu hơn và trở nên cực kỳ mềm khi nấu mỳ nước.
The brand produces more than a billion packets of noodles annually and is traded over 35 countries worldwide.
Thương hiệu sản xuất mì nổi tiếng này cung cấp hơn một tỷ gói mỗi năm và có mặt tại hơn 35 quốc gia trên toàn thế giới.
2 Glass noodles salad with minced pork and shrimps
2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo
Sixty years of tradition, So Pal Bok Noodles!
Truyền thống 60 năm, Mì So Pal Bok!
I almost got killed trying to get that case and you're here eating beef noodles
Tôi khó khăn lắm mới lấy lại được tranh suýt chút nữa thì mất mạng
Air dried noodles don't get mushy, no matter how long you boil them.
Mì được phơi khô sẽ không bị nấm mốc.
To this day, I am convinced these noodles were responsible for our success.
Đến tận giờ, tôi vẫn chắc chắn rằng chúng ta thành công là nhờ những gói mì này.
We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter .
Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh , tôm nướng và bạc hà , cá xào dừa , rau và cơm cùng và kết thúc bằng món tráng miệng .
It's got 3 colored dumplings of green, red, and yellow and the chewy noodles are incredible!
Nó có 3 màu xanh lá, đỏ và vàng. cộng với mì dai thì không thể tin được!
Black bean noodles.
Ăn mỳ nhé!
People lay out cloths to dry, not noodles.
Ngươi ta phơi khô quần áo chứ đâu có ai phơi mì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noodles trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.