noon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noon trong Tiếng Anh.

Từ noon trong Tiếng Anh có các nghĩa là buổi trưa, trưa, chính ngọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noon

buổi trưa

noun (midday)

I got to the city at noon and I just couldn't leave the station.
Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được.

trưa

adjectivenoun (12 o'clock in the daytime)

Sometimes I like a lie-in until noon on Sunday mornings.
Thỉnh thoảng sáng chủ nhật, tôi thích ngủ nướng đến tận trưa.

chính ngọ

noun

♪ For they're launching a boat on the morrow at noon
♪ Ngày mai lúc chính ngọ sẽ hạ thủy con tàu ♪

Xem thêm ví dụ

Roya has an interview with Congressman Mackie at noon today in this building.
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
The battle reached the centre considerably later, so that the noon heat, the strain of standing under arms, hunger and thirst weakened the Carthaginians and Africans before they started fighting.
Dưới sức nóng của ban ngày, sự mệt mỏi từ việc đứng sẵn sàng chiến đấu, sự đói khát đã làm cho người Carthage và châu Phi kệt sức trước khi họ bắt đầu giao chiến.
What are the arrangements for the noon break, and how is this beneficial?
Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao?
Check-out at noon Thursday night.
Trả phòng vào trưa thứ năm tới
We tolerate it morning, noon and night.
Ta lờ nó vào buổi sáng, trưa và tối.
Noon Meal: Please bring a lunch rather than leave the convention site to obtain a meal during the noon break.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
He's got six minutes till noon.
Hắn ta có sáu phút nữa cho đến trưa.
I got to the city at noon and I just couldn't leave the station.
Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được.
It's noon and he's still in bed.
Mười hai giờ rồi, vậy mà nó vẫn còn ngủ.
At noon Pa stopped beside a little spring to let the mustangs eat and drink and rest.
Buổi trưa Bố dừng lại bên một dòng suối nhỏ cho ngựa ăn uống và nghỉ ngơi.
Go to the train station, book three tickets on the noon train to Junik.
Đến nhà ga, mua ba vé trưa đến Junik.
In this way Gregor got his food every day, once in the morning, when his parents and the servant girl were still asleep, and a second time after the common noon meal, for his parents were, as before, asleep then for a little while, and the servant girl was sent off by his sister on some errand or other.
Bằng cách này, Gregor có thức ăn của mình mỗi ngày, một lần vào buổi sáng, khi cha mẹ và cô gái đầy tớ vẫn còn đang ngủ, và thời gian một giây sau khi bữa ăn trưa thông thường, cha mẹ của ông đã được như trước, ngủ sau đó một thời gian ngắn, và cô gái đầy tớ đã được gửi bởi em gái của mình làm công việc nào đó hay khác.
The phrase "Me too" was tweeted by Milano around noon on October 15, 2017, and had been used more than 200,000 times by the end of the day, and tweeted more than 500,000 times by October 16.
Cụm từ "Tôi cũng vậy" ("Me too") được Milano đưa lên Twitter vào khoảng giữa trưa ngày 15 tháng 10 năm 2017 và đã được sử dụng hơn 200.000 lần vào cuối ngày, và hơn 500.000 lần cho tới ngày 16 tháng 10.
Tomorrow noon.
Trưa mai.
Morning noon!
Sáng chiều!
The morning flew too quickly, but when the men came in at noon from the thresher, dinner was on the table.
Buổi sáng trôi qua cực nhanh nhưng khi mọi người kéo về vào buổi trưa, bữa ăn đã sẵn sàng trên bàn.
UV radiation depends on the time of day; it's highest in the noon hours.
Bức xạ UV phụthuộc vào thời gian trong ngày, nó cao nhất trong giờ trưa.
Mr Quimby, we need 200 bales of hay delivered to the main road by noon.
Ông Quimby, chúng tôi cần 200 kiện cỏ khô được chuyển đến đường chính vào buổi trưa.
We started at 8:40 and the road was level till noon but terribly hilly all the afternoon.
Khởi hành lúc 8g40 và đường bằng phẳng cho tới buổi trưa nhưng suốt buổi chiều thì lên xuống đồi một cách dễ sợ.
He chose noon because the transit of the Sun across the observer's meridian occurs at the same apparent time every day of the year, unlike sunrise or sunset, which vary by several hours.
Ông đã chọn giữa trưa vì Mặt Trời đi qua kinh tuyến của người quan sát luôn vào cùng thời điểm trong mọi ngày quanh năm, khác với thời điểm Mặt Trời mọc hay Mặt Trời lặn có thể thay đổi tùy mùa đến vài giờ.
The Germans'll be there at noon.
Trưa mai mấy người Đức sẽ tới đó.
Without thinking any more about how they might be able to give Gregor special pleasure, the sister now kicked some food or other very quickly into his room in the morning and at noon, before she ran off to her shop, and in the evening, quite indifferent to whether the food had perhaps only been tasted or, what happened most frequently, remained entirely undisturbed, she whisked it out with one sweep of her broom.
Không cần suy nghĩ thêm về làm thế nào họ có thể có thể cung cấp cho Gregor đặc biệt niềm vui, chị em bây giờ đá một số thực phẩm hoặc khác rất nhanh chóng vào phòng của mình trong buổi sáng và buổi trưa, trước khi cô chạy đi cửa hàng của cô, và vào buổi tối, hoàn toàn không quan tâm đến liệu thực phẩm đã có lẽ chỉ được nếm hoặc, những gì đã xảy ra thường xuyên nhất, vẫn hoàn toàn không bị xáo trộn, cô gạt nó ra với một quét của chổi của cô.
When he arrived at noon there were no more Chinese stationed at the walls.
Khi ông quay về vào buổi trưa, không còn người Hoa đóng quân trong thành.
Luxembourgish police resisted the German troops, however, to little avail; the capital city being occupied before noon.
Cảnh sát Luxembourg chống lại quân Đức nhưng không có kết quả gì mấy; thủ đô đã bị chiếm trước buổi trưa.
He's got six minutes till noon.
Hắn còn sáu phút nữa là đến giữa trưa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới noon

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.