높이 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 높이 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 높이 trong Tiếng Hàn.

Từ 높이 trong Tiếng Hàn có nghĩa là chiều cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 높이

chiều cao

noun

옹벽의 높이가 50미터나 되는 부분도 있었습니다.
Tại một số chỗ, bức tường có chiều cao 50m.

Xem thêm ví dụ

확인한다: 이 과정을 진행하는 내내, 모든 학생이 ‘학습 경험의 수준을 높이라’ 질문들을 완수하도록 꾸준히 격려하고 도와준다.
Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.
높이는 기기의 현재 방향에 따라 달라집니다.
Chiều cao phụ thuộc vào hướng hiện tại của thiết bị.
(열왕기 첫째 7:23-26, 44-46) 그리고 성전 입구에는 두 개의 거대한 구리 기둥이 서 있었는데, 높이가 8미터였고 그 위에 2.2미터 높이의 기둥머리가 있었습니다.
“Biển đúc” bằng đồng, tức thùng to, chứa nước để các thầy tế lễ tắm, có sức chứa 66.000 lít và có lẽ nặng đến 30 tấn (1 Các Vua 7:23-26, 44-46).
질병을 근절시키거나 대형 기관을 만드는 것 처럼요. 그러나 우리가 각 가정을 어떻게 도우는지에 대해, 그들의 인생을 얼마나 개선 시키는지에 대해 기준을 높일 수는 있습니다.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
인페이지 Google 애널리틱스 데이터를 이용하면 광고 실적 및 사용자 만족도를 높이는 데 도움이 됩니다.
Dữ liệu Google Analytics trong trang có thể giúp bạn cải thiện hiệu suất quảng cáo và trải nghiệm của người dùng.
(민수 12:3) 그렇지만 고라는 모세와 아론을 시기하고 그들의 탁월한 지위를 못마땅하게 여겼던 것 같습니다. 그 때문에 고라는 그들이 독단적이고 이기적으로 회중 위에 자신들을 높이고 있다고—잘못—생각하게 되었습니다.—시 106:16.
(Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16.
오늘날의 그리스도인 감독자들에게는 여호와를 두려워하고, 그분의 법에 순종하고, 자신을 형제들보다 높이려 하지 않고, 여호와의 계명에서 벗어나지 않도록 해야 할 필요성이 없습니까?
Chẳng phải các giám thị đạo Đấng Christ ngày nay cần phải kính sợ Đức Giê-hô-va, vâng giữ luật pháp của Ngài, kiềm chế để không tự xem mình cao hơn các anh em, và tránh việc sai lệch mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va sao?
예수께서 전파 활동을 하시던 중이었습니다. 많은 사람들이 모여 시끌벅적한 가운데 한 여자가 목소리를 높여 이렇게 외쳤습니다. “당신을 밴 태와 당신에게 젖 먹인 가슴이 행복합니다!”
Lần nọ khi Chúa Giê-su rao giảng, một phụ nữ đã cất cao giọng giữa đám đông: “Phước cho dạ đã mang Ngài và vú đã cho Ngài bú!”.
가격 하한선 설정 시 최적화 경쟁의 목표는 낮은 유효노출률에서 Ad Manager 및 Ad Exchange 전반에 걸쳐 전체 수익을 높이는 것입니다.
Mục tiêu của cạnh tranh được tối ưu hóa trong việc đặt giá sàn là tăng tổng doanh thu của bạn trên Ad Manager và Ad Exchange với tỷ lệ lấp đầy thấp.
참고: 장소 알림의 정확성을 높이고 배터리를 절약하려면 Wi-Fi를 사용하세요.
Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú.
16 이에 이제 이렇게 되었나니 판사들이 이 일을 백성들에게 자세히 설명하고, 니파이를 대적하여 크게 소리쳐 이르되, 보라, 우리는 이 니파이가 판사를 죽이기로 누군가와 맹약했던 것이 틀림없으며, 그러고 나서 그것을 우리에게 선포하여, 우리를 그의 신앙으로 돌이키고, 스스로를 하나님께 택함을 받은 위대한 자요 또 선지자로 높이고자 하였음을 아노라.
16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri.
투자수익과 사업 수익을 높이기 위해 더 많은 사용자가 이 옵션을 구매하도록 유도하려고 합니다.
Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này.
그런 것을 전제로, 제가 질을 높이는 것에 대한 저의 의견과 함께 현재 제가 진행하는 프로젝트와 관련한 경험을 잠깐 여러분들과 공유하고자 합니다. 이 두가지는 서로 다른 문제이지만 자기 학습과 행동을 통한 학습, 스스로 탐구하기, 사회 공통적 구축이라는 측면에서 동일한 특성을 갖고 있지요. 이번 프로젝트는 유치원에서 고등학교까지 수학 교육과 관련이 있습니다. 어릴 때 하는 수학에서 시작하죠. 저희는 태블릿PC를 가지고 하는데, 그것은 다른 어떤 것과 마찬가지로 수학도 손으로 가르쳐야 하기 때문입니다.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
그러나 그들의 기록의 상이점은 실제로는 그들의 신뢰성과 진실성을 높여 주는 것으로, 속임수를 쓰거나 공모를 했다는 비난의 여지가 없게 만들어 준다.
Tuy nhiên, các sự khác nhau trong sự tường thuật thật ra làm vững thêm sự tín nhiệm và tính chất chân thật của họ, và không thể nào tố cáo họ là lừa đảo hoặc thông đồng với nhau (II Phi-e-rơ 1:16-21).
많은 사람들 소리 높여
khiến họ hân hoan cất cao giọng reo vui,
여호와의 은혜와 보호를 받아 감격한 그들은 목소리를 높여 이렇게 노래합니다.
Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát.
그녀가 목소리를 높이는 동안 저는 기도로 도움을 청하기 시작했고, 한 가지 온화한 생각이 떠올랐습니다. “주님은 이 사람에게 뭐라고 하실까?”
Trong khi người ấy tiếp tục nói, tôi đã bắt đầu cầu nguyện để được giúp đỡ và một ý nghĩ nhẹ nhàng đến với tâm trí: “Chúa sẽ nói gì với người ấy?”
자동 게재위치의 실적이 저조한 것으로 확인되면 해당 게재위치를 선택 게재위치에 추가하고 더 낮은 입찰가를 선택하며 광고문안과 도착 URL을 최적화하여 실적을 높이는 방법을 고려해 보시기 바랍니다.
Nếu bạn nhận thấy bất kỳ vị trí tự động kém hiệu quả nào, hãy xem xét thêm chúng vào vị trí được quản lý, chọn giá thầu thấp hơn và tối ưu hóa văn bản quảng cáo và URL đích để cải thiện hiệu suất.
Google에서는 Google에 게재되는 지역 비즈니스 정보의 정확성과 유용성을 높이기 위한 가이드라인을 마련했습니다.
Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google.
+ 31 하느님께서는 그를 수석 대표자와+ 구원자로+ 삼아 자신의 오른편으로 높이셔서,+ 이스라엘이 회개하고 죄를 용서받을 수 있게 하셨습니다.
+ 31 Đức Chúa Trời đã nâng đấng ấy lên bên hữu ngài+ để làm Đấng Lãnh Đạo Chính*+ và Đấng Cứu Rỗi,+ hầu cho dân Y-sơ-ra-ên ăn năn và được tha thứ tội lỗi.
가치 CPM 요율을 한 달에 한 번 이상 업데이트하여 수익을 높이세요.
Bạn có thể tăng doanh thu bằng cách cập nhật giá cho giá trị CPM của mình ít nhất mỗi tháng một lần.
* 목소리를 높이지 말라.
* Đừng to tiếng.
그가 여호와를 거슬러 자기를 높였기 때문이다.
Vì dám vênh váo với chính Đức Giê-hô-va.
광고 확장을 사용하면 광고에 더 많은 정보를 추가하여 검색 결과 페이지에서 광고의 가시도를 높일 수 있습니다.
Phần mở rộng giúp mở rộng thêm các thông tin khác cho quảng cáo của bạn đồng thời có thể mở rộng cả khả năng hiển thị quảng cáo của bạn và giúp quảng cáo của bạn nổi bật hơn nhiều trên trang kết quả tìm kiếm.
+ 48 왕은 다니엘의 지위를 높이고 좋은 선물을 많이 주었으며, 그를 바빌론 속주* 전체의 통치자로 삼고+ 바빌론의 모든 지혜자의 으뜸가는 수령으로 삼았다.
+ 48 Rồi vua thăng chức cho Đa-ni-ên, ban cho ông nhiều tặng vật quý, lập ông đứng đầu toàn bộ tỉnh Ba-by-lôn+ và làm quan cai quản của hết thảy những nhà thông thái Ba-by-lôn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 높이 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.