노래 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 노래 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 노래 trong Tiếng Hàn.
Từ 노래 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bài hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 노래
bài hátnoun 그의 장례곡으로 그들은 자신들에 대한 노래를 부를 겁니다. Bài hát tang lễ của ông sẽ cũng hát cho họ một bài hát về bản thân mình. |
Xem thêm ví dụ
노래 191 및 마치는 기도. Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc. |
노래 156 및 마치는 기도. Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc. |
이 노래는 교회나 가정에서 비상업적인 목적으로 임시로 사용하기 위해 복사할 수 있음. Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại. |
다윗의 노래에서는 여호와를 우리가 절대적으로 신뢰하기에 합당한 참 하느님으로 매우 아름답게 묘사합니다! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
일요일마다 우리는 기도로 집회를 마친 후에 잠시 노래 연습을 합니다. Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
노래만이라도? Chỉ bài hát đặc biệt thôi thì sao? |
(솔로몬의 노래 8:6, 7) 청혼을 받아들이는 모든 여자들도 자신의 남편에게 계속 충성을 나타내고 남편을 깊이 존경하겠다고 굳게 결심하기 바랍니다. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
이러한 기회는 그들이 이사야 42:10에 있는 말씀의 의미를 참으로 즐거이 음미할 수 있는 때다. “항해하는 자와 바다 가운데 만물과 섬들과 그 거민들아 여호와께 새 노래로 노래하며 땅 끝에서부터 찬송하라.” Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
19 시편 필자는 이렇게 노래하였습니다. “오, 여호와를 사랑하여라, 그분의 모든 충성스러운 자들아. 19 Người viết Thi-thiên hát: “Hỡi các thánh của Đức Giê-hô-va, hãy yêu-mến Ngài. |
노래 138 및 마치는 기도. Bài hát 138 và cầu nguyện kết thúc. |
+ 그리하여 번제가 시작되자, 여호와의 노래를 부르고 이스라엘 왕 다윗의 악기에 맞추어 나팔도 불기 시작했다. + Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên. |
해럴드 킹은 독방에 있는 동안 기념식에 관한 시와 노래를 지었습니다 Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm |
라이베리아의 교회 회원들이 특별한 신념과 신앙으로 경전을 인용하고 “굳도다 그 기초”를 노래하다. Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy. |
우리가 현재 사용하는 노래책인 「여호와께 찬양의 노래를 부르라」에 실린 노래의 일부는 화음을 넣어 노래하는 것을 즐기는 사람을 위해 4부 합창 형식의 악보로 되어 있다. Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
"All of the Stars"는 잉글랜드의 싱어송라이터 에드 시런의 노래이다. "All of the Stars" là bài hát của ca sĩ người Anh Ed Sheeran. |
그와 같은 대규모 합창단의 노래는 매우 웅장했을 것입니다!—역대 첫째 23:5; 25:1, 6, 7. Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7. |
그들이 부른 노래의 내용은 이 위력 있는 영적 피조물들이 여호와의 거룩함을 우주 전체에 알리는 데 중요한 역할을 한다는 점을 암시해 줍니다. Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ. |
♪ 영감탱이가 계속 노래 부를 줄 알았는데 말이야. Cứ tưởng lão già vớ vẩn đó sẽ không chịu ngừng hát. |
여호와의 은혜와 보호를 받아 감격한 그들은 목소리를 높여 이렇게 노래합니다. Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát. |
그리고 당신이 왕국 노래를 함께 부를 때, 해설을 하거나 신권 전도 학교에서 학생 임명을 수행할 때, 당신은 우리에게 기쁨을 더해 줍니다. Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi. |
가능한 곳에서는 자녀들이 자신의 성서, 노래책, 연구 중인 출판물을 가지고 있는 것이 바람직합니다. Nếu có thể, các em nhỏ cũng nên có riêng cuốn Kinh Thánh, sách hát và ấn phẩm dùng trong buổi họp. |
누가 솔로몬의 노래를 주의 깊이 살펴봄으로 유익을 얻을 수 있으며, 그 이유는 무엇입니까? Ai có thể nhận được lợi ích khi xem xét kỹ sách Nhã-ca, và tại sao? |
고래가 계속 노래하고, 우리가 계속 귀 기울인다면 어쩌면 그들의 노래를 진정으로 이해하는 날이 오지 않을까요? Nếu cá voi có thể tiếp tục hát và chúng ta có thể tiếp tục nghe, có thể một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu chúng đang nói gì |
의로운 자의 노래도 하나님께 드리는 기도가 될 수 있다(교성 25:12). Một bài ca của người ngay chính cũng có thể là lời cầu nguyện lên Thượng Đế (GLGƯ 25:12). |
새 노래로 왕국을 광고하네. Bài ca đây mới, truyền rao khắp nơi về Nước Trời; |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 노래 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.