노란 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 노란 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 노란 trong Tiếng Hàn.

Từ 노란 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là màu vàng, vàng, vâng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 노란

màu vàng

adjective noun

리튬은 바닷물에도 존재하고 있습니다. 그것이 노란선입니다.
Và lithium có trong nước biển. Biểu hiện bằng đường màu vàng.

vàng

adjective noun

리튬은 바닷물에도 존재하고 있습니다. 그것이 노란선입니다.
Và lithium có trong nước biển. Biểu hiện bằng đường màu vàng.

vâng

adjective

Xem thêm ví dụ

이 박스 3개를 없애면 어떨까요? 양쪽 저울에서 노란 박스를 3개씩 빼볼까요?
Bạn có thể nghĩ là, tại sao chúng ta không bỏ đi 3 khối màu vàng ở cả 2 phía?
아이콘이 노란색인 경우 동영상으로 수익을 창출하기 위한 조치를 취한 후에 동영상을 게시할 수 있습니다.
Nếu biểu tượng có màu vàng, bạn có thể thực hiện các bước sau để đảm bảo video sẽ được kiếm tiền trước khi xuất bản:
'노란 벽돌길'은 왜 이리 적을까요? 남성 위주의 폭력적인 영화가 여자 아이들에게
Có rất nhiều bài viết hay về ảnh hưởng của phim bạo lực dành cho con trai trên các bé gái và các bạn nên đọc nó.
점에 노란 색도 입혔습니다. 이 이미지를 보시면 바로 보이실 겁니다. 이미지 속에 비만 그리고
Nếu bạn nhìn vào hình ảnh này, bạn sẽ ngay lập tức nhận ra những cụm người béo phì và không béo phì trong ảnh.
또한 저는 제가 알고 있는 몇몇 40대보다도 더 잘 알고, 똑똑하고, 성적 관계를 더 성숙하게 결정하는 노란 레브라도들이 있을지도 모른다고 인정하겠습니다.
Tôi cũng muốn nói rằng có thể có những con chó săn Labrador có khả năng ra những quyết định thông minh, chính xác và trưởng thành về những mối quan hệ tình dục hơn một vài người trung niên tôi biết.
빨간 점은 독감에 걸린 사람이고 노란 점은 독감에 걸린 사람의 친구들입니다.
Những chấm đỏ là các ca bị cúm, và những chấm vàng là bạn của những người bị mắc cúm.
잘 말린 생각의 각 일부 포진하는 데, 우리는 앉아서 그들을 whittled, 우리의 노력 나이프, 그리고 호박 소나무의 맑은 노란 곡식을 감상.
Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô.
노란눈흰뺨오리들입니다.
Loài vịt mắt vàng.
생식기에서 노란물이 나온다.
Cách dùng gạo lứt dưỡng sinh
노란색 도움의 손길 티셔츠를 입은 후기 성도들을 “노란 천사”라고 부르기 시작하는 사람들이 있다는 이야기도 들었습니다.
Tôi đã nghe về một báo cáo rằng có một số người đã bắt đầu gọi Các Thánh Hữu Ngày Sau mặc các áo phông Helping Hands màu vàng là “Thiên Thần Áo Vàng.”
빨간 책, 파란 책, 노란
Sách đỏ, xanh, vàng
현재 노란 불이 두 oblongs은 나무를 통해 나타난, 그리고 광장 교회의 타워는 박모 통해 loomed.
Hiện nay hai oblongs của ánh sáng màu vàng xuất hiện thông qua các cây, và hình vuông tháp của một nhà thờ lờ mờ hiện thông qua chạng vạng.
그 안에 면을 보면 노랗고 갈색인 부분이 보이죠.
Nếu bạn đặt chúng cạnh nhau, có 2 màu, vàng và nâu.
특히 잉크가 바래고, 페이지가 노랗게 변한 오래된 책은 OCR이 많은 단어를 인식하지 못합니다.
Đặc biệt là với các sách cũ mà mực đã phai màu và giấy đã ngã vàng, OCR không thể nhận diện được nhiều từ.
한 후기 성도는 자신의 차를 고치려고 정비소에 갔다가 그곳에서 일하던 남성의 “영적 경험”을 듣게 되었습니다. 그 남성은 노란 셔츠를 입은 사람들이 자신의 집 마당에 쓰러진 나무들을 치워 주고 나서 “하나님의 자녀가 되는 것에 관한 어떤 노래를 불러 주었다”고 말했다고 합니다.
Một Thánh Hữu Ngày Sau đã mang xe của mình đi sửa chữa, và người đàn ông giúp cô ấy đã miêu tả về “kinh nghiệm thuộc linh” mà ông ấy có được khi những người mặc áo vàng đã dọn những cái cây khỏi sân nhà của ông, và ông nói rằng họ “đã hát cho tôi một bài hát về việc làm con cái của Thượng Đế.”
노란 조끼를 입고 있는 사람이 윌인데요.
Đây là anh ấy mặc chiếc áo màu vàng.
싹수가 노란 놈 같으니라구!
Đồ chó con!
네 세포가 지구의 노란 태양의 방사선을 충분히 재흡수한다면
Một khi các tế bào của con được hấp thụ lại từ bức xạ ngôi sao màu vàng của Trái Đất sức mạnh của con sẽ trở lại.
3개월 된 실지렁이는 일주일에 2~3개의 노란 고치를 만들어낼 수 있습니다. 여러분은 나비나 나방만이
Giun được ba tháng tuổi có thể sản xuất hai đến ba kén màu vàng nhạt một tuần
노란색 도움의 손길 티셔츠를 입은 후기 성도들을 “노란 천사”라고 부르기 시작하는 사람들이 있다는 이야기도 들었습니다.
Tôi đã nghe về một báo cáo rằng có một số người đã bắt đầu gọi Các Thánh Hữu Ngày Sau mặc các áo thun Helping Hands màu vàng là “Thiên Thần Áo Vàng.”
그는 자리잡고 큰소리로 노래. 그래서 그녀가 그를 본 것은 그때가 처음의 메리을 연상.
Điều đó nhắc nhở Mary lần đầu tiên cô đã thấy anh ấy.
그럼에도, 그 누구도 다음세대에 태어나는 흑인이나 동양 아이들이 흰 피부와 노란 머리칼을 갖게 노력하는 사람은 아무도 없어요.
Tuy nhiên, chúng ta không ai cố bảo đảm rằng thế hệ con trẻ kế tiếp sinh ra bởi người Mỹ gốc Phi hay người Châu Á có làn da trắng như kem hay tóc vàng.
책상에 놓여 있는 노란 연필을 봅시다.
Bạn nhìn xuống và thấy một cây bút chì màu vàng đang nằm trên bàn.
게다가 만약 신체 사이즈, BMI(체질량지수)가 30 이상이거나 임상적으로 비만진단을 받은 경우라면 점에 노란 색도 입혔습니다.
Hơn nữa, nếu cơ thể của anh, nếu chỉ số BMI của anh, chỉ số khối lượng cơ thể là hơn 30, nếu anh bị béo phì thành bệnh, chúng tôi sẽ tô các chấm màu vàng.
가랑잎나비와 노란 나비: Zoo, Santillana del Mar, Cantabria, España; 그 밖의 모든 사진: Faunia, Madrid
Bướm hình lá khô và bướm vàng: Zoo, Santillana del Mar, Cantabria, España; những ảnh khác: Faunia, Madrid

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 노란 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.